Thi Online Cấu tạo từ
ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Cấu tạo từ
-
2090 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Choose the best answer to complete the following sentences.
People should be told about the things that threaten the safety of ____ so that they can avoid doing them.
the wild : sai ngữ pháp
wildness (n) sự hoang dã
wild life: sai chính tả
wildlife: cuộc sống tự nhiên
=>People should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them.
Tạm dịch: Mọi người nên được thông báo về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ tránh làm những điều đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
____ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Biology (n) môn sinh học, sinh vật học
Biological (adj) thuộc về sinh học
Biologist (n) nhà sinh vật học
Biologically (adv) thuộc về sinh học
Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đứng đầu câu làm chủ ngữ
=>Biology is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Tạm dịch: Sinh học là một nhánh của Khoa học Tự nhiên, là nghiên cứu về các sinh vật sống và cách chúng tương tác với môi trường của chúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Land erosion is normally caused by widespread _________.
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có một tính từ bổ nghĩa.
forest (n) rừng
forestation (n) trồng rừng
deforestation (n) sự phá rừng
deforest (v) phá rừng
dựa vào nguwcx cảnh câu, đáp án “deforestation” là phù hợp nhất
=>Land erosion is normally caused by widespread deforestation.
Tạm dịch: Sự xói mòn đất được gây ra chủ yếu bởi sự phá rừng rộng rãi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
A/ an ____ species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
dangerous (adj) nguy hiểm
endanger (v) gây nguy hiểm
endangered (adj) gặp nguy hiểm
endangerment (adj) việc gây nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau là một danh từ
=>A/ an endangered species is a population of an organism which is at risk of becoming extinct.
Tạm dịch: Loài nguy cấp là một quần thể sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ____.
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) có tính bảo vệ, bảo hộ
protector (n) người bảo vệ
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ legal
=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection.
Tạm dịch: Chỉ một vài trong số rất nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.
Đáp án cần chọn là: B
Các bài thi hot trong chương:
( 1.5 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 17.4 K lượt thi )
( 1.9 K lượt thi )
( 1.8 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
100%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Nguyễn Lưu Hồng Minh