ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Thì quá khứ đơn

48 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

8028 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)

20.8 K lượt thi 120 câu hỏi
1895 người thi tuần này

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả

34.8 K lượt thi 32 câu hỏi
1306 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 2)

3.7 K lượt thi 120 câu hỏi
580 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 3)

1.8 K lượt thi 121 câu hỏi
453 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 4)

1.5 K lượt thi 120 câu hỏi
307 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 5)

1.1 K lượt thi 120 câu hỏi
305 người thi tuần này

Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 9)

1 K lượt thi 120 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the best answer.

________ TV last night?

Lời giải

Trạng từ: “last night” (tối qua) =>thì quá khứ đơn

Công thức: Did + S + V?

=>Did you watch TV last night?

Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

We _______ in here last summer.

Lời giải

Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)

Công thức: S + Ved/V2

=>We were in here last summer.

Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3

My father _______ a new car two days ago.

Lời giải

Trạng từ: “ago” (cách đây)

Công thức: S + Ved/V2

=>My father bought  a new car two days ago.

Tạm dịch: Bố của tôi đã mua xe ô tô mới cách đây 2 ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4

They _______ to the zoo yesterday.

Lời giải

Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)

Công thức: S + Ved/V2

=>They went to the zoo yesterday.

Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5

She ______ born in 2000.

Lời giải

Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)

Công thức: S + Ved/V2

=>She was born in 2000.

Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6

Did you ever _______ of such a thing?   

Lời giải

Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?

Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.

hear (v): nghe

heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)

heart (n): trái tim

=>Did you ever hear of such a thing?  

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

Lời giải

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8

I ________ his car to work while he was sleeping.

Lời giải

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ =>hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=>I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10

I __________ an English course to improve all the skills.

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11

We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.

Lời giải

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.

Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12

He _______ some eggs to make cakes.  

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13

When he was a student, he________ the bus to go to school.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có các cấu trúc sau:

used to V: thường/từng làm gì trong quá khứ (giờ không làm nữa)

be/get used to V-ing: đang quen làm gì

Dựa vào nghĩa và cấu trúc, chọn A.

Dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học.

Câu 14

I haven’t seen her since she ________ to London.

Lời giải

Dấu hiệu: since (kể từ khi)

Cấu trúc: S + has/ have + Vp2 since S + Ved/ V2

=>I haven’t seen her since she moved to London.

Tạm dịch: Tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi cô ấy chuyển đến London.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15

He _______ off his hat and ________ into the room.

Lời giải

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>He took off his hat and went into the room.

Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16

I ________  my knife to someone, but I can’t remember who was now.

Lời giải

Hành động xảy ra trong quá khứ vì vế sau chia ở thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/V2

Động từ lend (v-infi) là động từ bất quy tắc phải chuyển thành =>lent

=>I lent my knife to someone, but I can’t remember who was now.

Tạm dịch: Tôi đã cho ai đó mượn con dao, nhưng giờ tôi không thể nhớ nổi cho ai mượn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17

The man _______ the door and _________ pieces of paper.

Lời giải

Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>The man opened the door and threw pieces of paper.

Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18

You smell awful! It’s about time you ______ a bath.

Lời giải

Cấu trúc: It's (high) time + S + Ved/ V2 (Đã đến lúc làm gì)

=>You smell awful! It’s about time you had a bath.

Tạm dịch: Bạn có mùi kinh khủng! Đã đến lúc bạn đi tắm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

Lời giải

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

Lời giải

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=>Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22

Mozart ________ more than 600 pieces of music.

Lời giải

Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.

Công thức: S + Ved/V2….

=>Mozart wrote more than 600 pieces of music.

Tạm dịch: Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23

_______ you attend yoga class when I _________at home?

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=>Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Lời giải

last winter: mùa đông năm ngoái

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

have to: phải làm gì =>chuyển sang quá khứ đơn là: had to

=>She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25

Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.

Lời giải

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

score (v): ghi bàn

play (v): chơi nói chung

goal: bàn thắng (bóng đá)

=>Peter scoredthree goals for out team and made it a hat trick.

Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.

Đáp án cần chọn là: B

4.6

359 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%