ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Anh - Câu tường thuật
484 người thi tuần này 4.5 3.5 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 5)
ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Chính tả
Đề thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 9)
(2025) Đề thi thử Đánh giá năng lực ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2025 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. She told her mother that I was reading now.
B. She told her mother that she was reading then.
C. She told her mother that she was reading now.
D. She told her mother that she is reading then.
Lời giải
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp
- chuyển đại từ I =>she
- now =>then
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=>She told her mother that she was reading then.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. what
B. why
C. how
D. if
Lời giải
Ta nhận thấy ở cuối câu gián tiếp có cụm “or not” (có hay không) mang ý nghĩa nghi vấn nên câu trực tiếp phải là một câu hỏi nghi vấn Yes/ No
Cấu trúc: S+ asked + O + if / whether + S + V.
=>I am not sure if food tablets might supply enough energy for astronauts or not.
Tạm dịch: Tôi không chắc liệu viên nén thức ăn có thể cung cấp đủ năng lượng cho các phi hành gia hay không.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. He said that I would clean the car tommorrow.
B. He said that he would clean the car the previous day.
C. He said that he would clean the car tomorrow.
D. He said that he would clean the car the next day.
Lời giải
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp
- tomorrow =>the next day
- I =>he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=>He said that he would clean the car the next day.
Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. He threatened to kill me if I didn't give him my wallet.
B. He promised to kill me if I didn't give him my wallet.
C. He ordered to kill me if I wouldn't give him my wallet.
D. If I don't give him my wallet, I will kill me.
Lời giải
threatened: đe dọa
promised: hứa
ordered: ra lệnh
Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa đe dọa nên phải dùng động từ tường thuật threatened
Cấu trúc: S + threatened O (not) to V...
=>He threatened to kill me if I didn't give him my wallet.
Tạm dịch:Anh ta dọa giết tôi nếu tôi không đưa ví cho anh ta.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. The father encouraged Mike to apply for the job.
B. The father denied applying for the job.
C. The father invited Mike to apply for the job.
D. The father forced Mike to apply for the job.
Lời giải
encouraged: khuyến khích, khích lệ
denied: từ chối
invited: mời
forced: ép, bắt buộc
Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa động viên khích lệ nên động từ tường thuật phù hợp là “encourage”
Cấu trúc: S + encourage + O (not) to V
=>The father encouraged Mike to apply for the job.
Tạm dịch: Người cha khuyến khích Mike nộp đơn xin việc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A. goes
B. had gone
C. went
D. has gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. would have
B. will have had
C. will have
D. would have had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. have I ever seen
B. whether I have ever seen
C. I had ever seen
D. if I had ever seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. My friend asked me would I present about Mars the next day.
B. My friend asked me whether I would present about Mars the next day.
C. My friend asked me whether I would present about Mars today.
D. My friend asked me whether I will present about Mars the next day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ly asked me why I wasn’t curious about what an alien look like.
B. Ly asked me why I am not curious about what an alien looks like.
C. Ly asked me why I wasn’t curious about what an alien looked like.
D. Ly asked me whether I wasn’t curious about what an alien looked like.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. My friend told me that he had just received a postcard from my aunt.
B. My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.
C. My friend said me that he had just received a postcard from his aunt.
D. My friend told me that I had just received a postcard from my aunt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. is
B. are
C. was
D. were
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. not to go to bed
B. had better go to bed
C. to go to bed
D. go to bed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. keeping silent
B. keep silent
C. kept silent
D. to keep silent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. John accused with Tom to have damaged his laptop.
B. John accused Tom of damaging his laptop.
C. John accused Tom to damage his laptop.
D. John accused to Tom for damaging his laptop.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. He reminded John to buy some milk.
B. He ordered John to buy some milk.
C. He asked John to buy some milk.
D. He advised John to buy some milk.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
B. I said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
C. She asked that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
D. She said if the weather was fine, I would go on a picnic with my friends.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. "Do you understand the lesson about planets in solar system?", our teacher asked.
B. "Do you understand the lesson about planets in solar system that day?", our teacher asked.
C. "Do you understand the lesson about planets in solar system today?", our teacher asked.
D. "Did you understand the lesson about planets in solar system today?", our teacher asked.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. if would he be
B. whether would he be
C. whether he would be
D. he would be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. will not want
B. didn’t want
C. doesn’t want
D. hadn’t wanted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. on - about
B. at - for
C. with - of
D. to – about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. "Have you had any space exploration?", she asked.
B. "Have you made any space exploration?", she asked.
C. "Did you had any space exploration?", she asked.
D. "Did you have any space exploration?", she asked.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. to help him
B. helping him
C. for helping him
D. help him
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. who speak English
B. who spoke English
C. who did speak English
D. to speak English
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.