Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).g\left( x \right)\) với \(g\left( x \right)\) là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A.5.
B.2.
C.3.
D.4.
Quảng cáo
Trả lời:

Ta có \(g\left( x \right) = a.x{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {a >0} \right)\)
\(f'\left( x \right) = a\left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).x{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
\( \Leftrightarrow f'\left( x \right) = a\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right).x{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\)
\( \Leftrightarrow f'\left( x \right) = a{\left( {x + 1} \right)^3}{\left( {x - 2} \right)^3}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 3} \right)x\)
\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 2\\x = 1\\x = 3\\x = 0\end{array} \right.\). Trong đó \(x = 1\) là nghiệm kép, các nghiệm còn lại là nghiệm bội lẻ, nên \(f'\left( x \right)\) đổi dấu 4 lần khi qua các giá trị \(x = - 1;x = 0;x = 2;x = 3.\)
Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Đáp án D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\(A\left( {3;2} \right).\)
B.\(B\left( { - 3;2} \right).\)
C.\(D\left( { - 1;3} \right).\)
D. \(C\left( {1; - 3} \right).\)
Lời giải
Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = 2 \Rightarrow \) đường thẳng \(y = 2\)là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} y = - \infty \Rightarrow \) đường thẳng \(x = 3\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy tâm đối xứng của đồ thị là \(A\left( {3;2} \right).\)
Đáp án A
Câu 2
A.\(m = - 1.\)
B. \(m = 1.\)
C.\(m = 5.\)
D. \(m = - 5.\)
Lời giải
Ta có \(y' = {x^2} - 2mx + {m^2} - 4.\)
\(y'\left( 3 \right) = 9 - 6m + {m^2} - 4 = {m^2} - 6m + 5 = 0\)
Ta có: \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 5\end{array} \right.\)
Có
Với \(m = 5\) ta có: Suy ra hàm số đạt cực đại tại x=3.
Với \(m = 1\) ta có suy ra hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 3\)
Đáp án C
Câu 3
A.\(\frac{1}{{21}}.\)
B.\(\frac{1}{9}.\)
C.\(\frac{1}{{18}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.\(\pi {a^3}.\)
B. \(3\pi {a^3}.\)
C.\(2\pi {a^3}.\)
D.\(4\pi {a^3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.\(y = - 3x + 4.\)
B.\(y = - 3x + 14\) và \(y = - 3x + 2.\)
C.\(y = - 3x - 14\) và \(y = - 3x - 2.\)
D.\(y = - 3x - 14.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(\frac{8}{3}.\)
B.\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}.\)
C.
D.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.