Câu hỏi:
26/04/2022 430Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
CATS
Cats of all kinds are present in the legends, religion, mythology, and history of many different cultures. Cave paintings created by early humans display different types of wild cats (26) ______ are now extinct, or no longer around. Cats (27) ______ to the ones kept as pets today started showing up in artwork thousands of years ago. For example, the ancient Egyptians believed cats were the sacred, or special, animal of a goddess named Bast. They believed that Bast often appeared as a cat, so many ancient Egyptians respected and honoured cats and kittens. (28) ______, other cultures feared cats or thought that they brought illnesses and bad luck. Today, with millions kept as pets in homes around the world, cats have become important members of (29) ______ families. No one knows for sure when or how cats became very popular household pets. It's possible that people noticed how cats hunted mice and rats, so they set food and milk out to keep the cats near their homes. This helped to prevent too many of these rodents from coming into homes and eating people's food or (30) ______ sickness.
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Cần điền đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “cats” (mèo), làm chủ ngữ cho MĐQH => dùng “which”.
A. why: tại sao
B. which: cái mà
C. who: người mà
D. where: ở nơi mà
Cave paintings created by early humans display different types of wild cats (26) which are now extinct, or no longer around.
Tạm dịch: Những bức tranh trong hang động do con người đầu tiên tạo ra cho thấy các loại mèo hoang dã khác nhau hiện đã tuyệt chủng hoặc không còn tồn tại.
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích:
bend/lean over backwards (to do something): nỗ lực hết mình (để giúp đỡ hoặc để làm hài lòng ai đó)
A. cho ai đó một bất ngờ thú vị
B. cố gắng làm điều gì đó khó khăn
C. thực hiện một số bài tập thể dục
D. cố gắng làm điều gì đó dễ dàng
=> bent over backwards >< tried to do something which is easy
Tạm dịch: Anh đã nỗ lực hết mình để làm hài lòng bạn gái mới của mình, nhưng cô ấy dường như không bao giờ hài lòng.
Chọn D.
Lời giải
Giải thích:
eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc
imminent (adj): sắp xảy đến
Sửa: eminent => imminent
Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận