Câu hỏi:

24/05/2022 1,163

Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi bạn sẽ cần nhiều hơn một tính từ)

Speaking. Work in pairs. Ask and answer about the following situations. Sometimes you might need more than one adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các tình huống sau. Đôi khi bạn sẽ cần nhiều hơn một tính từ) (ảnh 1)

(- Bạn cảm thấy thế nào khi …?

 - Tôi thấy phấn khích, nhưng lại hơi lo lắng.)

1. you have an exam in ten minutes?

2. your exam finishes?

3. you see a large spider in your bedroom?

4. your friends or family members are arguing?

5. you arrive at a party?

6. you can't sleep?

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. When I have an exam in ten minutes, I feel anxious.

2. When my exam finishes, I feel relieved.

3. When I see a large spider in my bedroom, I feel frightened.

4. When my friends or family members are arguing, I feel confused.

5. When I arrive at a party, I feel happy.

6. When I can't sleep, I feel bored.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi tôi có bài kiểm tra trong mười phút nữa, tôi thấy lo lắng.

2. Khi tôi hoàn thành bài kiểm tra, tôi thấy khuây khoả.

3. Khi tôi nhìn thấy một con nhện to trong phòng ngủ, tôi thấy sợ hãi.

4. Khi bạn bè hoặc gia đình của tôi cãi nhau, tôi thấy lúng túng.

5. Khi tôi đến một buổi tiệc, tôi thấy vui vẻ.

6. Khi tôi không thể ngủ, tôi thấy chán.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to four speakers. Match one adjective from the list below with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. (Lắng nghe bốn người nói. Nối một tính từ với mỗi người. Có bốn tính từ được cho thêm)

Xem đáp án » 24/05/2022 2,845

Câu 2:

Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. (Đọc bảng Recycle! Nghe lại và hoàn thành câu a-d với các tính từ 1-4 và dạng đúng trong ngoặc của động từ ở thì hiện tại)

Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences (a-d) with speakers 1-4 and the correct present tense form of the verbs in brackets. (Đọc bảng Recycle! Nghe lại và hoàn thành câu a-d với các tính từ 1-4 và dạng đúng trong ngoặc của động từ ở thì hiện tại) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 2,030

Câu 3:

Work in pairs. Put the adjectives in exercise 2 into categories below. Do you know any other adjectives you could add to the categories? (Làm việc theo cặp, xếp các tính từ ở bài tập 2 vào các loại dưới dây. Em có biết tính từ nào thêm được vào đó không?

Xem đáp án » 24/05/2022 1,759

Câu 4:

Vocabulary. Check the meaning of all the adjectives below. Can you match any of them with the photos in exercise 1? (Từ vựng. Kiểm tra lại nghĩa của các tính từ sau. Nối chúng với ảnh ở bài tập 1)

Adjectives to describe feelings (Các tính từ miêu tả cảm xúc)

anxious: lo lắng

ashamed: xấu hổ

cross: cáu

delighted: vui mừng

envious: ghen tị

excited: phấn khích

relieved: khuây khoả

shocked: sốc

bored: chán

confused: bối rối

disappointed: thất vọng

embarrassed: ngại ngùng

frightened: sợ hãi

proud: tự hào

suspicious: nghi ngờ

upset: thất vọng

Xem đáp án » 24/05/2022 1,747

Câu 5:

Speaking. Look at the photos and answer the questions. (Nói. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi)

Speaking. Look at the photos and answer the questions. (Nói. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 1,460

Câu 6:

In pairs, do the quiz below. How many did you get right? (Trả lời câu hỏi theo cặp. Các em có thể trả lời đúng bao nhiêu câu?)

(Bạn có thể đọc được cảm xúc không?

Với mỗi bức tranh, hãy chọn các tính từ (a-c) khớp với biểu cảm khuôn mặt)

In pairs, do the quiz below. How many did you get right? (Trả lời câu hỏi theo cặp. Các em có thể trả lời đúng bao nhiêu câu?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 24/05/2022 779

Bình luận


Bình luận