Câu hỏi:
11/07/2024 3,041Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Vocabulary. Weather có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. What is the weather like in your city / province in May / August / December? (Thời tiết ở tỉnh thành của bạn như thế nào vào tháng 5/8/12?)
→ In May, it’s often showery. (tháng 5 trời mưa rào)
In August, the sun shines and it’s cloudy. (tháng 8 mặt trời chiếu và có mây)
In December, it’s frosty and icy. (tháng 12 lạnh và băng giá)
2. What is your favourite weather? Why? (Thời tiết yêu thích của bạn là gì? Tại sao?)
→ My favourite weather is sunny and cloudy because I can go swimming. (Tôi thích trời nắng và có mây vì tôi có thể đi bơi)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Weather (thời tiết) |
|||
N (danh từ) |
Adj (tính từ) |
V (động từ) |
Related words and phrases (từ và cụm từ liên quan |
cloud (mây) |
cloudy |
|
rain clouds (mây trời mưa) storm clouds (mây bão) |
fog |
foggy |
|
|
frost (băng giá) |
frosty |
|
frostbite (tê cóng) |
hail (mưa đá) |
|
hail |
hail storm (bão mưa đá) |
ice (băng) |
icy |
|
|
lightning (chớp) |
|
|
fash of lightning (tia chớp) |
mist (sương mù) |
misty |
|
|
rain (mưa) |
rainy |
rain |
raindrop (hạt mưa) |
shower (mưa rào) |
showery |
|
rain shower |
snow (tuyết) |
snowy |
snow |
snowflake (bông tuyết) |
storm (bão) |
stormy |
|
thunderstorm () |
sun (mặt trời) |
sunny |
(the sun) shines |
sunshine (bão có sấm chớp) |
thunder (sấm sét) |
thundery |
to thunder |
clap/crash of thunder (tiếng sấm/sét đánh) |
wind (gió) |
windy |
(the wind) blows |
|
Gợi ý:
- The adjectives are formed by adding -y to the noun. (Các tính từ được thành lập bằng cách thêm đuôi -y vào các danh từ)
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Ta dùng a few, many hoặc a lot of với danh từ đếm được số nhiều.
- a few thunderstorms (một chút bão có sấm sét).
Ta dùng a little, not much hoặc a lot of cho danh từ không đếm được.
- a little snow (một chút tuyết)
Đáp án:
Report 1
1. It's -10°C and there's a lot of ice every where.
2. We're expecting a little snow this afternoon.
Report 2
3. There is some snow on the ground
4. There isn't any fog but the wind is blowing the snow into my face.
Report 3
5. There were a few showers and it was windy too.
6. Now there's a lot of rain and the wind is extremely strong.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiệt độ là -10 độ C và có rất nhiều băng ở khắp mọi nơi.
2. Dự kiến sẽ có tuyết vào chiều nay.
3. Có tuyết trên mặt đất.
4. Không có sương mù, nhưng gió thổi tuyết vào mặt tôi.
5. Có vài cơn mưa rào và trời cũng có gió.
6. Hiện tại có rất nhiều mưa và gió cực mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT An Giang năm 2024 - 2025 có đáp án