Câu hỏi:

25/05/2022 3,751

Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết)
Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc bảng Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết) (ảnh 1)
 

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

Ta dùng a few, many hoặc a lot of với danh từ đếm được số nhiều.

- a few thunderstorms (một chút bão có sấm sét).

Ta dùng a little, not much hoặc a lot of cho danh từ không đếm được.

- a little snow (một chút tuyết)

 

Đáp án:

Report 1

1. It's -10°C and there's a lot of ice every where.

2. We're expecting a little snow this afternoon.

Report 2

3. There is some snow on the ground

4. There isn't any fog but the wind is blowing the snow into my face.

Report 3

5. There were a few showers and it was windy too.

6. Now there's a lot of rain and the wind is extremely strong.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiệt độ là -10 độ C và có rất nhiều băng ở khắp mọi nơi.

2. Dự kiến ​​sẽ có tuyết vào chiều nay.

3. Có tuyết trên mặt đất.

4. Không có sương mù, nhưng gió thổi tuyết vào mặt tôi.

5. Có vài cơn mưa rào và trời cũng có gió.

6. Hiện tại có rất nhiều mưa và gió cực mạnh.

 

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vocabulary. Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (Từ vựng. Hoàn thành bảng với các từ được đánh dấu trong phần câu đố ở bài tập 1. Bạn nhận thấy gì về cách hình thành các tính từ?)

Xem đáp án » 25/05/2022 4,018

Câu 2:

Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C))

Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C) (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C)) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,459

Câu 3:

Speaking. In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (Nói. Theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi bên dưới. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,302

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (Nói. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp)

 

Xem đáp án » 25/05/2022 943

Câu 5:

Do the weather quiz in pairs. (Trả lời những câu đố theo cặp)

Do the weather quiz in pairs. (Trả lời những câu đố theo cặp) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 904

Bình luận


Bình luận