Câu hỏi:
28/05/2022 1,326Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
1. broken (vỡ)
2. taken (lấy)
3. made (làm)
4. sent (gửi)
5. spent (dành)
6. flied (bay)
7. tried (cố gắng / thử)
8. shown (trình bày)
9. grown (lớn lên)
10. known (biết)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)
Câu 2:
Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Câu 4:
Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)
Câu 5:
Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)
về câu hỏi!