Câu hỏi:

11/07/2024 2,635

Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe)

Complete the sentences with the correct form of the verb be. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ tobe) (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. was

2. was

3. is

4. are

5. was

6. are

7. was

8. are

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã bị mê hoặc vào mùa hè năm ngoái ở New York.

2. Bảo tàng đã được nâng cấp cách đây hai năm.

3. Thức ăn ngon được phục vụ hàng đêm trong nhà hàng của chúng tôi.

4. Ngày nay, hầu hết thực phẩm được làm trong các nhà máy.

5. Video clip đã được xem hơn một triệu lần trong ngày hôm đó.

6. Hầu hết các tờ báo được xuất bản trực tuyến trong những ngày này.

7. Các chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng khoảng 90 năm

trước kia.

8. Năm nào chúng tôi cũng được mời đến nhà dì ăn Tết, nhưng chúng tôi không bao giờ đi!

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write the past participle of these verbs. (Viết quá khứ phân từ của các động từ sau)

Xem đáp án » 11/07/2024 2,148

Câu 2:

Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết)
Rewrite the sentences. Use the present perfect passive, future passive or passive with modal verbs. Use by where necessary. (Viết lại các câu. Sử dụng bị động của thì hiện tại hoàn thành, tương lai hoặc bị động với động từ khuyết thiếu. Dùng by khi cần thiết) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 11/07/2024 1,791

Câu 3:

Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)

Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc)  (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,714

Câu 4:

Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)

Complete the description using the present simple passive form of the verbs in brackets. (Hoàn thành phần mô tả bằng cách sử dụng bị động ở thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,547

Câu 5:

Complete the sentences. Use the correct affirmative, negative, or interrogative form of the present perfect passive. (Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng bị động ở dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,285

Câu 6:

Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc)

Complete the advertisement. Use the future passive form (will) of the verbs in brackets. (Hoàn thành quảng cáo. Sử dụng dạng bị động thì tương lai (will) của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,128