Câu hỏi:
13/07/2024 961Write one more example for each basic meaning (a-e) of get. (Viết thêm ví dụ cho mỗi ý nghĩa cơ bản của get)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. I got a new laptop for my last birthday.
2. I will go to the bookshop to get some new books.
3. Cycling might takes more time than getting a bus.
4. What time did you get home last night?
5. Let’s come home. It’s getting dark.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một máy tính xách tay mới cho sinh nhật vừa rồi của tôi.
2. Tôi sẽ đến hiệu sách để lấy một số cuốn sách mới.
3. Đi xe đạp có thể mất nhiều thời gian hơn đi xe buýt.
4. Bạn về nhà lúc mấy giờ đêm qua?
5. Hãy trở về nhà thôi. Trời sắp tối rồi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 4:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
Câu 7:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
19 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 12: Decisions - Reading - Explore New Worlds có đáp án
về câu hỏi!