Câu hỏi:
13/07/2024 728Write one more example for each basic meaning (a-e) of get. (Viết thêm ví dụ cho mỗi ý nghĩa cơ bản của get)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
1. I got a new laptop for my last birthday.
2. I will go to the bookshop to get some new books.
3. Cycling might takes more time than getting a bus.
4. What time did you get home last night?
5. Let’s come home. It’s getting dark.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một máy tính xách tay mới cho sinh nhật vừa rồi của tôi.
2. Tôi sẽ đến hiệu sách để lấy một số cuốn sách mới.
3. Đi xe đạp có thể mất nhiều thời gian hơn đi xe buýt.
4. Bạn về nhà lúc mấy giờ đêm qua?
5. Hãy trở về nhà thôi. Trời sắp tối rồi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 5:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Câu 6:
Complete the sentences with the preposition below. You need to use some prepositions more than once. (Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số giới từ nhiều hơn một lần)
Câu 7:
Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. (Sử dụng các cụm từ in đậm trong bài tập 1 (bao gồm các giới từ đúng) để viết ý kiến của bản thân về những điều dưới đây)
về câu hỏi!