Câu hỏi:
13/07/2024 560Decide which activities in exercise 4 you would like to do. Which would you not like to do? Why? (Quyết định hoạt động nào trong bài tập 4 mà bạn muốn thực hiện. Bạn không muốn làm gì? Tại sao?)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- I would like to do hang-gliding. I think it’s very excited.
- I would like to do snorkellig. I would like see creatures living under the water.
- I wouldn’t like to do bungee jumping. I think it’s scary.
- I wouldn’t like to do walking. I think it’s quite boring.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi muốn thử chơi bay lượn. Tôi nghĩ rằng nó rất vui mừng.
- Tôi muốn lặn với ống thở. Tôi muốn nhìn thấy những sinh vật sống dưới nước.
- Tôi không muốn nhảy bungee. Tôi nghĩ điều đó thật đáng sợ.
- Tôi không muốn đi bộ. Tôi nghĩ nó khá nhàm chán.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 4:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
Câu 7:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Inventions - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
19 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 12: Decisions - Reading - Explore New Worlds có đáp án
về câu hỏi!