Câu hỏi:
13/07/2024 335Speaking. In pairs, ask and answer about the picture in exercise 1. Use next to, behind, in front of and between. (Nói. Theo cặp, hỏi và trả lời về bức tranh trong bài tập 1. Sử dụng bên cạnh, phía sau, phía trước và giữa)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
Where’s the fire hydrant?
- The fire hydrant’s next to the rubbish bin.
- The billboard is behind the fire hydrant.
- The bus stop is behind the roadworks.
- The pedestrian crossing is between the billboard and the shop window.
- The phone box is in front of the shop window.
- The postbox is next to the traffic lights.
- The road sign is next the the street lamp
- The roadwork is in front of the bus stop.
- The rubbish bin is next to the fire hydrant.
- The shop window is behind the phone box.
- The street lamp is next to the postbox.
- The telegraph pole is next to the phone box.
- The traffic lights is next to the postbox.
Hướng dẫn dịch:
Trụ cứu hỏa ở đâu?
- Trụ cứu hỏa cạnh thùng rác.
- Bảng quảng cáo phía sau họng cứu hỏa.
- Trạm dừng xe buýt nằm sau công trình làm đường.
- Phần đường dành cho người đi bộ nằm giữa biển quảng cáo và cửa sổ cửa hàng.
- Hộp điện thoại để trước cửa sổ của tiệm.
- Hòm thư bên cạnh đèn giao thông.
- Biển báo bên cạnh cây đèn đường
- Đoạn đường trước bến xe.
- Thùng rác cạnh trụ cứu hỏa.
- Cửa sổ phía sau hộp điện thoại.
- Ngọn đèn đường bên cạnh hộp thư.
- Cột điện báo bên cạnh hộp điện thoại.
- Đèn giao thông bên cạnh hộp thư.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
Câu 7:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
về câu hỏi!