Câu hỏi:

13/07/2024 930

Choose six of the places in exercise 1 and say where they are in your school. Use the examples below to help you. (Chọn sáu địa điểm trong bài tập 1 và nói chúng ở đâu trong trường của bạn. Sử dụng các ví dụ dưới đây để giúp bạn)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. The staff room is on the first floor, next to the language lab.

2. Th gym is at the end of the corridor on the ground floor.

3. There’s a store room near the stairs opposite reception.

4. The science lab is on the second floor, next to the library.

5. The head teacher’s office is on the first floor, between the staff room and the reception.

Hướng dẫn dịch:

1. Phòng giáo viên ở tầng một, cạnh phòng thí nghiệm ngôn ngữ.

2. Phòng tập thể dục của Th ở cuối hành lang ở tầng trệt.

3. Có một cửa hàng gần cầu thang đối diện quầy lễ tân.

4. Phòng thí nghiệm khoa học ở tầng hai, cạnh thư viện.

5. Văn phòng hiệu trưởng ở tầng 1, giữa phòng giáo viên và quầy lễ tân / phòng tiếp khách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)

Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,470

Câu 2:

Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)

Xem đáp án » 11/07/2024 3,161

Câu 3:

Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)

Blu-ray player

đầu blu-ray

camcorder

máy quay phim

digital camera

máy ảnh kỹ thuật số

digital radio

Đài phát thanh kỹ thuật số

digital photo frame

khung ảnh kỹ thuật số

DVD player

đầu đĩa DVD

e-book reader

máy đọc sách điện tử

games console

máy chơi game

hard disk recorder

máy ghi đĩa cứng

headphones

tai nghe

laptop

máy tính xách tay

mobile

di động

MP3 player

máy phát nhạc

satnav

vệ tinh định vị

smart TV

TV thông minh

(solar-powered) battery charger

năng lượng mặt trời / sạc pin

tablet

máy tính bảng

wireless speakers

loa không dây

Xem đáp án » 13/07/2024 3,143

Câu 4:

Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)

Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,899

Câu 5:

Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)

Xem đáp án » 11/07/2024 2,580

Câu 6:

Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,511

Câu 7:

Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)

Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,476

Bình luận


Bình luận