Câu hỏi:
13/07/2024 2,131Complete the sentences with the preposition below. You need to use some prepositions more than once. (Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số giới từ nhiều hơn một lần)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. on
2. for
3. to
4. for
5. in
6. off
7. for
8. from
9. on
10. to
11. for
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã chi bao nhiêu cho những nhà đào tạo đó?
2. Tôi đang tiết kiệm cho một số quần áo mới.
3. Bạn không nên cho bạn bè vay tiền. Nó có thể gây ra các cuộc tranh cãi!
4. Đừng lo lắng. Mẹ tôi đang trả tiền cho mọi thứ.
5. Tôi không muốn vay tiền vì tôi không thích mắc nợ.
6. Sử dụng phiếu giảm giá này để nhận £1 giảm giá cho bánh sandwich tiếp theo của bạn.
7. Họ tính bao nhiêu cho một lần cắt tóc?
8. | vay một số tiền từ anh trai tôi
9. Đừng lãng phí tiền vào một chiếc điện thoại mới. Cái cũ của bạn vẫn ổn.
10. Công ty nợ ngân hàng hàng nghìn bảng Anh.
11. Họ sẽ thay thế pin trong điện thoại của bạn với giá £ 35.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 5:
Match the icons with eight of the sports and hobbies below. (Nối biểu tượng với 8 môn thể thao hoặc sở thích dưới đây)
Câu 6:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Câu 7:
Match the items (1-12) in the photos with the words below. Check the meaning of all the words. (Nối các thứ trong bức ảnh với các từ dưới đây. Kiểm tra nghĩa của từ)
về câu hỏi!