Câu hỏi:
13/07/2024 679Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary. (Chọn các từ nối đúng (a-c) để hoàn thành các câu. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. unless
2. rather than
3. so
4. since
Huớng dẫn dịch:
Nếu không có ô tô, xe tải, xe tải, v.v. trên thế giới, ...
1. Bạn không thể đi đường dài trừ khi bạn đã đi bằng phương tiện công cộng chuyên chở.
2. Bạn có thể sẽ mua sắm tại địa phương thay vì tới một cửa hàng lớn c trừ khi siêu thị.
3. Đường cao tốc sẽ trống vì vậy bạn có thể đạp xe trên đó một cách an toàn.
4. Chúng ta sẽ ăn nhiều thực phẩm từ địa phương, bởi vì rất để khó vận chuyển từ nơi khácCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e_ in the Learn this! box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ get. Trong vở, nối câu với nghĩa (a-e) trong bảng Learn this)
Câu 2:
Look at the pictures and complete the descriptions. Use the words below. (Nhìn tranh và hoàn thành mô tả. Sử dụng các từ dưới đây)
Câu 3:
Complete the sentences with words from exercise 1. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài tập 1)
Câu 4:
Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. (Ghép sáu trong số các tiện ích dưới đây với các hình A-C. Kiểm tra nghĩa của tất cả các từ)
Blu-ray player |
đầu blu-ray |
camcorder |
máy quay phim |
digital camera |
máy ảnh kỹ thuật số |
digital radio |
Đài phát thanh kỹ thuật số |
digital photo frame |
khung ảnh kỹ thuật số |
DVD player |
đầu đĩa DVD |
e-book reader |
máy đọc sách điện tử |
games console |
máy chơi game |
hard disk recorder |
máy ghi đĩa cứng |
headphones |
tai nghe |
laptop |
máy tính xách tay |
mobile |
di động |
MP3 player |
máy phát nhạc |
satnav |
vệ tinh định vị |
smart TV |
TV thông minh |
(solar-powered) battery charger |
năng lượng mặt trời / sạc pin |
tablet |
máy tính bảng |
wireless speakers |
loa không dây |
Câu 5:
Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Câu 6:
Complete the sentences with the preposition below. You need to use some prepositions more than once. (Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Bạn cần sử dụng một số giới từ nhiều hơn một lần)
Câu 7:
Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. (Sử dụng các cụm từ in đậm trong bài tập 1 (bao gồm các giới từ đúng) để viết ý kiến của bản thân về những điều dưới đây)
về câu hỏi!