It is therefore suggested that sport may act as a kind of 'nursery' for volunteering and that the experiences (14) __________ to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement, not only in sport but the broader society.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prefer – preferred: thích
B. admit - admitted: thừa nhận
C. afford – afforded: cho, cung cấp, có khả năng, có đủ
D. support – supported: ủng hộ
It is therefore suggested that sport may act as a kind of 'nursery' for volunteering and that the experiences (14) afforded to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement...
Tạm dịch: Do đó, có ý kiến cho rằng thể thao có thể hoạt động như một loại ‘vườn ươm' cho hoạt động tình nguyện và những trải nghiệm dành cho thanh thiếu niên trong thể thao có thể rất quan trọng đối với sự tham gia tình nguyện của họ trong tương lai...
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. after your profile will be available online
B. when you finished your online profile
C. as soon as you completed your online profile
Lời giải
Kiến thức: Liên từ, mệnh đề thời gian
Giải thích:
after S + V: sau khi when S + V: khi
as soon as S + V: ngay khi once S + V: ngay khi
Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chỉ chia thì hiện tại (đơn, hoàn thành).
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được thông báo qua email tự động ngay khi hồ sơ của bạn khả dụng trên trực tuyến.
Chọn D.
Câu 2
A. engagement
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
commitment (n): sự cam kết
A. engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết B. movement (n): sự chuyển động, cuộc vận động
C. judgement (n): sự đánh giá, sự phán xét D. achievement (n): thành tích, thành tựu
=> commitment (n) = engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết
Tạm dịch: Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay, các ngân hàng không được phá bỏ cam kết của mình với xã hội.
Chọn A.
Câu 3
A. Hadn't the government acted late, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
B. Were the government to act promptly, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
C. Had the government acted sooner, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
D. But for the prompt action of the government, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The other stamps in my collection are more common than this one.
B. The others stamps in my collection are more common than this one.
C. This stamp is as rare as any other in my collection.
D. The other stamp is much rarer than this stamp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bookshelf
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.