"My father is working in the garden now," said Minh.
"My father is working in the garden now," said Minh.
A. Minh said that my father was working in the garden then.
B. Minh said that his father was working in the garden.
C. Minh said that his father was working in the garden then.
D. Minh said that his father was working in the garden now.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Khi chuyển từ câu trực tiếp => câu tường thuật (động từ tường thuật “said” chia quá khứ đơn):
My father => his father
is working => was working
now => then
Tạm dịch: “Bố tôi hiện đang làm vườn,” Minh nói.
= C. Minh nói rằng hiện giờ bố anh ấy đang làm vườn.
A. Minh nói rằng bây giờ bố tôi đang làm vườn. => sai về nghĩa
B. thiếu trạng từ chỉ thời gian (then)
D. sai ở “now” (=> then)
Chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. after your profile will be available online
B. when you finished your online profile
C. as soon as you completed your online profile
Lời giải
Kiến thức: Liên từ, mệnh đề thời gian
Giải thích:
after S + V: sau khi when S + V: khi
as soon as S + V: ngay khi once S + V: ngay khi
Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chỉ chia thì hiện tại (đơn, hoàn thành).
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được thông báo qua email tự động ngay khi hồ sơ của bạn khả dụng trên trực tuyến.
Chọn D.
Câu 2
A. engagement
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
commitment (n): sự cam kết
A. engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết B. movement (n): sự chuyển động, cuộc vận động
C. judgement (n): sự đánh giá, sự phán xét D. achievement (n): thành tích, thành tựu
=> commitment (n) = engagement (n): sự ước hẹn, sự cam kết
Tạm dịch: Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay, các ngân hàng không được phá bỏ cam kết của mình với xã hội.
Chọn A.
Câu 3
A. Hadn't the government acted late, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
B. Were the government to act promptly, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
C. Had the government acted sooner, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
D. But for the prompt action of the government, the general public wouldn't have been worried so much about the current situation.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The other stamps in my collection are more common than this one.
B. The others stamps in my collection are more common than this one.
C. This stamp is as rare as any other in my collection.
D. The other stamp is much rarer than this stamp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. I may not hand in my report soon.
B. I need to hand in my report soon.
C. I shouldn't hand in my report soon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.