Câu hỏi:

13/07/2024 2,397

Quan sát Hình 12.2a hydrogen cháy trong chlorine với ngọn lửa sáng, tạo hợp chất hydrogen chloride (HCl). Nếu cặp electron chung trong hợp chất cộng hóa trị HCl lệch hẳn về phía nguyên tử Cl (Hình 12.2b), hãy xác định điện tích của các nguyên tử trong phân tử HCl

Quan sát Hình 12.2a hydrogen cháy trong chlorine với ngọn lửa sáng (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giả định nếu cặp electron chung trong hợp chất cộng hóa trị HCl lệch hẳn về phía nguyên tử Cl khi đó có thể coi Cl nhận 1 electron và H nhường 1 electron

Cl mang điện tích 1- và H mang điện tích 1+

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) HCl + MnO2 t° MnCl2 + Cl2↑ + H2O

Bước 1: HCl1 + Mn+4O2 t°   Mn+2Cl2+ Cl02+ H2O

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: MnO2

Bước 2: Quá trình oxi hóa: 2Cl1    Cl02  +2e

Quá trình khử: Mn+4  +2e  Mn+2

Bước 3:

1  ×1  ×  2Cl1    Cl02  +2e  Mn+4  +2e  Mn+2

Bước 4:

4HCl + MnO2 t° MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

Bước 1: KMn+7O4+ KN+3O2+ H2SO4Mn+2SO4+ KN+5O3+ K2SO4+ H2O

Chất khử: KNO2

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2: Quá trình khử: N+3N+5  +2e

Quá trình oxi hóa: Mn+7  +5eMn+2

Bước 3:

5×2×  N+3N+5  +2e  Mn+7  +5e  Mn+2

Bước 4:

2KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O

c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

Bước 1: Fe+8/33O4+ HN+5O3Fe+3NO33+ N+2O+ H2O

Chất khử: Fe3O4

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Quá trình khử: 3Fe+8/3     3Fe+3  +1e

Quá trình oxi hóa: N+5  +3eN+2

Bước 3:

3×1×  3Fe+8/3     3Fe+3  +1e  N+5  +3eN+2

Bước 4:

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O

d) H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2↑ + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Bước 1: H2C+12O2+ KMn+7O4+ H2SO4C+4O2+ Mn+2SO4+ K2SO4+ H2O

Chất khử: H2C2O2

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2: Quá trình oxi hóa: 2C+1     2C+4   +  6e

Quá trình khử: Mn+7  +  5e  Mn+2

Bước 3:

5×6×  2C+1     2C+4   +  6e  Mn+7  +  5e  Mn+2

Bước 4:

5H2C2O2 + 6KMnO4 + 9H2SO4 → 10CO2↑ + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 14H2O

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay