Câu hỏi:

13/07/2024 7,463

1. Tính giá trị của đa thức F(x) = 2x2 - 3x - 2 tại x = -1; x = 0; x = 1; x = 2. Từ đó hãy tìm một nghiệm của đa thức F(x).

2. Tìm nghiệm của đa thức E(x) = x2 + x.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

1.

Tại x = –1 thì:

F(–1) = 2.(–1)2 – 3.(–1) – 2 = 2.1 – (–3) – 2 = 2 + 3 – 2 = 3.

Tại x = 0 thì:

F(0) = 2.02 – 3.0 – 2 = 0 – 0 – 2 = –2.

Tại x = 1 thì:

F(1) = 2.12 – 3.1 – 2 = 2 – 3 – 2 = –3.

Tại x = 2 thì:

F(2) = 2.22 – 3.2 – 2 = 8 – 6 – 2 = 0.

Ta thấy F(x) = 0 tại x = 2 nên x = 2 là một nghiệm của đa thức F(x).

2.

Xét đa thức E(x) = x2 + x ta thấy E(x) có hệ số tự do bằng 0 nên x = 0 là một nghiệm của đa thức E(x).

Ngoài ra, ta cũng có:

E(–1) = (–1)2 + (–1) = 1 + (–1) = 0.

Do đó x = –1 cũng là một nghiệm của đa thức E(x).

Vậy x = 0 và x = –1 là hai nghiệm của đa thức E(x).

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

a) A(x) = x3 + 32x - 7x4 + 12x - 4x2 + 9

 = -7x4 + x3 - 4x2 + (32x+12x) + 9.

 = -7x4 + x3 - 4x2 + 2x + 9.

B(x) = x5 - 3x2 + 8x4 - 5x2 - x5 + x - 7

 = (x5 - x5) + 8x4 + (-3x2 - 5x2) + x - 7

 = 8x4 + (-8)x2 + x - 7

= 8x4 - 8x2 + x - 7.

Vậy A(x) = –7x4 + x3 – 4x2 + 2x + 9 và B(x) = 8x4 – 8x2 + x – 7.

b)

Trong đa thức A(x), hạng tử có bậc cao nhất là –7x4 nên bậc của đa thức A(x) là 4, hệ số cao nhất là –7.

Hạng tử có bậc bằng 0 của đa thức A(x) là 9 nên hệ số tự do của đa thức A(x) là 9.

Trong đa thức B(x), hạng tử có bậc cao nhất là 8x4 nên bậc của đa thức B(x) là 4, hệ số cao nhất là 8.

Hạng tử có bậc bằng 0 của đa thức B(x) là –7 nên hệ số tự do của đa thức B(x) là –7.

Lời giải

Lời giải:

a)

P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 – 4x3

        = (2x4 – 2x4) + (5x3 – x3 – 4x3) + (– x2 + 3x2)

       = 2x2.

Q(x) = 3x – 4x3 + 8x2 – 5x + 4x3 + 5

       = (– 4x3 + 4x3) + 8x2 + (3x – 5x) + 5

       = 8x2 + (– 2x) + 5

       = 8x2 – 2x + 5.

Vậy P(x) = 2x2 và Q(x) = 8x2 – 2x + 5.

b) Do P(x) = 2x2 nên

P(1) = 2.12 = 2.

P(0) = 2.02 = 0.

Do Q(x) = 8x2 - 2x + 5 nên

Q(-1) = 8.(-1)2 - 2.(-1) + 5 = 8 - (-2) + 5 = 8 + 2 + 5 = 15.

Q(0) = 8 . 02 - 2 . 0 + 5 = 5.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay