Câu hỏi:
13/07/2024 1,495
Complete the conversation with the present perfect.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day? A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
Complete the conversation with the present perfect.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day? A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Reference Unit 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1- have you done |
2- I have cleaned |
3- have cooked |
4- Have you had |
5-have been |
6- haven’t done |
7-have paid |
8-Have you had |
9. Have you had |
10. have had visited |
11- have bought |
|
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đã làm gì ngày hôm nay
B: Không có gì thú vị cho lắm. Tớ (dọn dẹp nhà, và tớ nấu bữa tối. Bạn có một ngày thú vị?
A: Không, không hẳn. Tớ bị ốm. Tớ không làm bất cứ điều gì.
2. A: Hôm nay, tớ đã thanh toasb các hóa đơn và tớ mua ở cửa hàng tạp hóa. Bạn có một ngày thú vị chứ?
B: À, tớ có đến thăm một người bạn. Và tớ mua một số quần áo cho công việc mới của tớ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1- was jogging/ hurt |
2- were performing/ arrived |
3- was wearing/ saw |
4-was preparing/ came |
5. was doing/ were discussing |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đang chạy bộ trong công viên thì đột nhiên đau đầu gối của tôi.
2. Trong khi học sinh đang biểu diễn trên sân khấu, phụ huynh của các em đến hội trường
3. Cô giáo của tôi đang mặc chiếc áo dài trắng xinh đẹp khi tôi nhìn thấy cô tại lễ tốt nghiệp.
4. Chúng tôi đang chuẩn bị một áp phích cho sự kiện của trường khi giáo viên đến giúp chúng tôi.
5. Alice (làm) bài tập trong khi các bạn cùng lớp của cô ấy (thảo luận) về các chủ đề thuyết trình với nhau.
Lời giải
1. were you doing/ called/ was writing
2.Were you shopping…/ met/ wase eating/ came/ said
3. were your parents doing/ was cooking/ was cleaning
Hướng dẫn dịch
1.
A:Bạn đang làm gì khi tớ gọi đấy?
B: Chà, tớ đang viết một bài luận
2.
A: - Ban đang mua sắm tại siêu thị Big K khi anh trai tôi gặpbạn hôm qua?
B: Không, tớ đang ăn kem trước cửa hàng ăn khi anh ấy đến và chào
3.
A: Bố mẹ bạn làm gì khi chúng ta nói chuyện điện thoại ngày hôm qua?
B: Bố tôi đang nấu bữa tối trong khi mẹ tôi đang dọn dẹp nhà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.