Câu hỏi:
13/07/2024 1,452Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1.I (jog) in the park when I suddenly – _ (hurt) my knee.
2. While the students (perform) on the stage, their parents (arrive) at the hall
3. My teacher (wear) a beautiful white áo dài when I (see) her at the graduation ceremony.
4. We (prepare) a poster for the school event when the teacher (come) to help us.
5. Alice (do) exercises while her classmates (discuss) the presentation topics with each other.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1- was jogging/ hurt |
2- were performing/ arrived |
3- was wearing/ saw |
4-was preparing/ came |
5. was doing/ were discussing |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tôi đang chạy bộ trong công viên thì đột nhiên đau đầu gối của tôi.
2. Trong khi học sinh đang biểu diễn trên sân khấu, phụ huynh của các em đến hội trường
3. Cô giáo của tôi đang mặc chiếc áo dài trắng xinh đẹp khi tôi nhìn thấy cô tại lễ tốt nghiệp.
4. Chúng tôi đang chuẩn bị một áp phích cho sự kiện của trường khi giáo viên đến giúp chúng tôi.
5. Alice (làm) bài tập trong khi các bạn cùng lớp của cô ấy (thảo luận) về các chủ đề thuyết trình với nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation with the present perfect.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day? A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
Câu 2:
Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của từ trong ngoặc)
1.
A: What _(you / do) when (call) you yesterday?
B: Well, 1 (write) an essay
2.
A: - (you/shop) at Big K supermarket when my brother _ (meet) you yesterday?
B: No, I (eat) ice cream in front of the food court when he (come) and _(say) hello
3.
A: What _(your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?
B: My dad (cook) dinner while my mom (clean) the house.
Câu 3:
Write the irregular past participles from the box next to the correct verb.
( Viết dạng động từ phần từ hai bất quy tắc của các động từ trong bảng với động từ đúng)
read won spoken said drunk made bought swept told eaten met done
1. buy 7. read
2. do 8. say
3. drink 9. speak
4. eat 10. sweep
5. make 11. tell
6. meet 12. win
về câu hỏi!