Câu hỏi:
13/07/2024 996Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của từ trong ngoặc)
1.
A: What _(you / do) when (call) you yesterday?
B: Well, 1 (write) an essay
2.
A: - (you/shop) at Big K supermarket when my brother _ (meet) you yesterday?
B: No, I (eat) ice cream in front of the food court when he (come) and _(say) hello
3.
A: What _(your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?
B: My dad (cook) dinner while my mom (clean) the house.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. were you doing/ called/ was writing
2.Were you shopping…/ met/ wase eating/ came/ said
3. were your parents doing/ was cooking/ was cleaning
Hướng dẫn dịch
1.
A:Bạn đang làm gì khi tớ gọi đấy?
B: Chà, tớ đang viết một bài luận
2.
A: - Ban đang mua sắm tại siêu thị Big K khi anh trai tôi gặpbạn hôm qua?
B: Không, tớ đang ăn kem trước cửa hàng ăn khi anh ấy đến và chào
3.
A: Bố mẹ bạn làm gì khi chúng ta nói chuyện điện thoại ngày hôm qua?
B: Bố tôi đang nấu bữa tối trong khi mẹ tôi đang dọn dẹp nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses.
( Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1.I (jog) in the park when I suddenly – _ (hurt) my knee.
2. While the students (perform) on the stage, their parents (arrive) at the hall
3. My teacher (wear) a beautiful white áo dài when I (see) her at the graduation ceremony.
4. We (prepare) a poster for the school event when the teacher (come) to help us.
5. Alice (do) exercises while her classmates (discuss) the presentation topics with each other.
Câu 2:
Complete the conversation with the present perfect.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
1. A: What (1) (you, do) today?
B: Nothing very exciting. I (2) (clean) the house, and I (3) (cook) dinner. (4) (you, have) an interesting day? A: No, not really. I (5) - (be) sick. 1(6) - (not do) anything.
2. A: Today, 1(7) - (pay) the bills and I (8) (buy) the groceries. (you, have) an interesting day?
B: Well, I (10) (visit) a friend. And 1(11) (buy) some clothes for my new job.
Câu 3:
Write the irregular past participles from the box next to the correct verb.
( Viết dạng động từ phần từ hai bất quy tắc của các động từ trong bảng với động từ đúng)
read won spoken said drunk made bought swept told eaten met done
1. buy 7. read
2. do 8. say
3. drink 9. speak
4. eat 10. sweep
5. make 11. tell
6. meet 12. win
về câu hỏi!