Câu hỏi:

13/07/2024 6,130

Cho mạch điện như Hình 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch UAB = 43 V, các điện trở R1 = 10 , R= R3 = 20 , ampe kế có điện trở RA = 0, Rx là biến trở.

1. Khóa K mở.

a) Cho Rx = 2 . Tính số chỉ của ampe kế.

b) Khi Rx tăng thì số chỉ của ampe kế tăng hay giảm? Vì sao?

2. Khóa K đóng. Khi Rx = 10 thì dòng điện qua ampe kế có cường độ IA = 0,1 A và chiều từ M đến N.

a) Tính R4.

b) Chứng tỏ rằng khi thay đổi Rx thì tỷ số công suất tỏa nhiệt trên R1 và R4 không đổi. Tính tỷ số đó.

Cho mạch điện như Hình 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi điện trở của biến trở là x. Ta có:

Điện trở tương đương của toàn mạch:

Rtd=R1R3+xR1+R3+x+R2=1020+x30+x+20=800+30x30+x

Cường độ dòng điện chạy qua ampe kế:

IA=R1R1+R3+xI=R1R1+R3+x.URtd=430800+30x

a) x=2ΩIA=0,5A.

b) Khi x tăng thì IA giảm.

2) a) Ta có hệ phương trình:

U=I1R1+I2R2=10I1+20I2=43VIA=I1I2=0,1AI1=1,5AI2=1,4A

U3=I1R1+IAx=16V;U4=UU3=27V.

 I3=U3R3=0,8AI4=I3+IA=0,9AR4=U4I4=30Ω.I3=U3R3=0,8AI4=I3+IA=0,9AR4=U4I4=30Ω.

b) Ta luôn có: U=I1R1+I2R2IA=I1I2I1=U+IAR2R1+R2

Tương tự: U=I3R3+I4R4IA=I4I3I4=U+IAR3R3+R4

Vì R2 = R3 nên ta thấy tỷ số công suất trên R1 và R4 là không đổi và bằng:

 P1P4=I12R1I42R4=R3+R42R1R1+R22R4=2527
Avatar

Minh phước Nguyễn

Vì sao câu b lại kl ra như vậy giải thích giùm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gọi m0 là khối lượng nước, m là khối lượng một mẩu hợp kim, qx là nhiệt dung của khối chất lỏng X. Ta viết các phương trình cân bằng nhiệt:

 + Bình 1: qX+m0c0Δt1=mcΔt2(1)

 + Bình 2: qXΔt=NmcΔt(2)

 Thể tích của lượng nước bằng thể tích (N – 1) mẩu hợp kim:

     V0=N1Vmm0D0=N1mD(3)

Từ (2) qX=Nmc 

Thế vào (1) Nmc+m0c0Δt1=mcΔt2m0c0Δt1=mcΔt2NΔt1c=N1D0D.c0Δt1Δt2NΔt1=800J/kg.K

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay