Câu hỏi:
13/07/2024 867Look at the pictures. Correct the words (Nhìn vào những bức tranh. Sửa các từ)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. mathematician (nhà toán học)
2. artist (hoạ sĩ)
3. scientist (nhà khoa học)
4. chess player (người chơi cờ)
5. musician (nhạc sĩ)
6. composer (nhà soạn nhạc)
7. writer (nhà văn)
Đã bán 342
Đã bán 375
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the conversation about Ruth Lawrence and choose the correct words. (Nghe đoạn hội thoại về Ruth Lawrence và chọn từ đúng.)
1. Ruth's parents were inventors / scientists / computer programmers.
2. As a child, Ruth was a prodigy / an average student / a good student.
3. She wanted to be a musician / mathematician / composer.
4. She started university at the age of twelve / thirteen/eighteen.
5. She was a writer/ chess champion / professor at the age of 22.
6. She's now a student / an expert / a genius in a type of maths.
Câu 2:
Make jobs from the words in the box and add them to the table. Use a dictionary to help you. (Tạo công việc từ các từ trong hộp và thêm chúng vào bảng. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)
Câu 3:
Listen again. Complete the sentences with the correct words. (Lắng nghe một lần nữa. Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.)
1. As a child, Ruth didn't go to …
Câu 4:
Read the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ)
Câu 6:
3. Ruth could do more … maths work than other children at an early age.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận