Đề án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu và sử dụng 6 phương thức xét tuyển.

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025 DỰ KIẾN ĐH BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG:

1. Mã trường: DDK

2. Chỉ tiêu: 3900

3. Mở mới 02 chuyên ngành:

 - Chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật nhiệt, Khoa CN Nhiệt Điện Lạnh - ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

 - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN

4. Sử dụng 06 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

Lưu ý:

Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

Tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật (dùng để xét tuyển ngành Kiến trúc) sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

 

- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

Danh mục các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển: thông báo sau.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30.

Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

 

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.5  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; A01; B00; C02; D07; D08 23.48  
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
6 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; X06; X26 25.25  
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.68  
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; X06; X26 25.57  
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28; X06; X26; X46 22.5  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.2  
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 18.85  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; X06; X26 22.5  
19 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D07; X06; X26 22.93  
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; A01; C01; C02; D01; D07 21.35  
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X07; X26 23.65  
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01; D07; X06; X26 23.33  
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D07; X06; X26 24.93  
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 22  
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X05; X06; X07 21  
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X07; X26 21.27  
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X07; X26 19.3  
37 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
38 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07; X26 23.56  
39 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
40 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X07; X26 23.55  
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 24.65  
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch A00; A01; X06 27  
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; D07; X06; X07; X26 23.09  
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; X06; X07; X26 26.13  
49 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
50 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D07; X11 24.17  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 18.1  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C02; D07; D08 21.1  
55 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
56 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 18.5  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X07 19.5  
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.1  
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01; C01; D07; X06; X26 19.6  
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01; C01; D07; X06 20.25  
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D07; X06; X26 16.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D07; X06 18  
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị A00; A01; C01; D07; X06 17.25  
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D07; X06 18.2  
73 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
74 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X06; X25; X26 20.39  
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07; D08; X11 19.35  
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01; D07; X06; X07; X26 21.38  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
2 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00; B08; A01; C04 25.3  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00; B08; A01; C04 26.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 26.63  
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; X26; X06; D07; C01 23.65  
9 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; X26; X06; D07 26.15  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07; A01; C01; C02; D01 25.22  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01; X06; X08; X26 26.61  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; X06; X07 25.6  
17 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
18 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng A00; A01; X06; X08 25.02  
19 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
20 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; X06; X08; X26 25.17  
21 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
22 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01; X06; X08; X26 23.98  
23 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
24 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; X06; X08; X26 26.55  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X26 27.15  
27 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
28 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X08; X26 26.26  
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
30 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07; B00; X06; C02; X11 26.88  
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00; A01; X11; B08 23.03  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; B08; D07; A00; A01; C02 25.08  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; X05; X06; X08 24.12  
37 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
38 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A0; C01; X06; X26 23.84  
39 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
40 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A0; C01; X06; X26 24.12  
41 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
42 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A0; C01; X06 24.58  
43 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
44 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07; C01; X06; X26 21.88  
45 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
46 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07; C01; X06 22.95  
47 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
48 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   22.41  
49 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
50 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D07; C01; X06 23.12  
51 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
52 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; X25; X06; X26 24.66  
53 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00; A01; B08 24.02  
55 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  
56 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.23  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
2 7420201 Công nghệ sinh học   20.73 Điểm đã quy đổi
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   22.72 Điểm đã quy đổi
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   22.92 Điểm đã quy đổi
7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   17.38 Điểm đã quy đổi
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy   21.8 Điểm đã quy đổi
11 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
12 7510601 Quản lý công nghiệp   22.23 Điểm đã quy đổi
13 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
14 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   20.58 Điểm đã quy đổi
15 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
16 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   22.9 Điểm đã quy đổi
17 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
18 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   22.58 Điểm đã quy đổi
19 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
20 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   23.95 Điểm đã quy đổi
21 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt   21.33 Điểm đã quy đổi
23 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
24 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   20.13 Điểm đã quy đổi
25 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   20.51 Điểm đã quy đổi
27 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
28 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   18.03 Điểm đã quy đổi
29 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
30 7520130 Kỹ thuật ô tô   22.83 Điểm đã quy đổi
31 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
32 7520201 Kỹ thuật Điện   22.83 Điểm đã quy đổi
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.7 Điểm đã quy đổi
35 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
36 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.4 Điểm đã quy đổi
37 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   24.93 Điểm đã quy đổi
39 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
40 7520301 Kỹ thuật hóa học   23.26 Điểm đã quy đổi
41 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
42 7520320 Kỹ thuật môi trường   16.35 Điểm đã quy đổi
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   20.3 Điểm đã quy đổi
45 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
46 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   18.2 Điểm đã quy đổi
47 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
48 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   18.38 Điểm đã quy đổi
49 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
50 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   19.28 Điểm đã quy đổi
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
52 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   16.23 Điểm đã quy đổi
53 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
54 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   15.2 Điểm đã quy đổi
55 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
56 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   16.48 Điểm đã quy đổi
57 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
58 7580301 Kinh tế xây dựng   19.4 Điểm đã quy đổi
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
60 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05 Điểm đã quy đổi
61 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi
62 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   20.61 Điểm đã quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
2 7420201 Công nghệ sinh học   15.25  
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   16.51  
5 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
6 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   16.67  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.89  
9 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
10 7510601 Quản lý công nghiệp   16.13  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
12 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   15.17  
13 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   16.64  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
16 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   16.43  
17 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
18 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   17.68  
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt   15.59  
21 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
22 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   14.97  
23 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
24 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   15.08  
25 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
26 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   13.97  
27 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
28 7520130 Kỹ thuật ô tô   16.56  
29 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
30 7520201 Kỹ thuật Điện   16.56  
31 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
32 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   17.42  
33 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
34 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   16.24  
35 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
36 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   18.88  
37 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
38 7520301 Kỹ thuật hóa học   17  
39 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
40 7520320 Kỹ thuật môi trường   13.27  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm   15  
43 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
44 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   14.09  
45 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
46 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   14.14  
47 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
48 7580301 Kinh tế xây dựng   14.58  
49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
51 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  
52 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   15.18  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
2 7420201 Công nghệ sinh học   21.5 Xét tuyển tài năng
3 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
4 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   23.48 Xét tuyển tài năng
5 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
6 7480106 Kỹ thuật máy tính   25.25 Xét tuyển tài năng
7 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
8 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   23.68 Xét tuyển tài năng
9 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
10 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp)   25.57 Xét tuyển tài năng
11 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   22.5 Xét tuyển tài năng
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
14 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù -Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   27.2 Xét tuyển tài năng
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   18.85 Xét tuyển tài năng
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy   22.5 Xét tuyển tài năng
19 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
20 7510601 Quản lý công nghiệp   22.93 Xét tuyển tài năng
21 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
22 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   21.35 Xét tuyển tài năng
23 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
24 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   23.65 Xét tuyển tài năng
25 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
26 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   23.33 Xét tuyển tài năng
27 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
28 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   24.93 Xét tuyển tài năng
29 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
30 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22 Xét tuyển tài năng
31 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
32 7520115A Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng   21 Xét tuyển tài năng
33 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   21.27 Xét tuyển tài năng
35 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
36 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   19.3 Xét tuyển tài năng
37 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
38 7520130 Kỹ thuật ô tô   23.56 Xét tuyển tài năng
39 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
40 7520201 Kỹ thuật Điện   23.55 Xét tuyển tài năng
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
42 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   24.65 Xét tuyển tài năng
43 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
44 7520207A Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch   27 Xét tuyển tài năng
45 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
46 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   23.09 Xét tuyển tài năng
47 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
48 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   26.13 Xét tuyển tài năng
49 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
50 7520301 Kỹ thuật hóa học   24.17 Xét tuyển tài năng
51 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
52 7520320 Kỹ thuật môi trường   18.1 Xét tuyển tài năng
53 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
54 7540101 Công nghệ thực phẩm   21.1 Xét tuyển tài năng
55 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
56 7580101 Kiến trúc   18.5 Xét tuyển tài năng
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
58 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   19.5 Xét tuyển tài năng
59 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
60 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   19.1 Xét tuyển tài năng
61 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
62 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   19.6 Xét tuyển tài năng
63 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
64 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   20.25 Xét tuyển tài năng
65 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   16.5 Xét tuyển tài năng
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
68 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18 Xét tuyển tài năng
69 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
70 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị   17.25 Xét tuyển tài năng
71 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
72 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   18.2 Xét tuyển tài năng
73 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
74 7580301 Kinh tế xây dựng   20.39 Xét tuyển tài năng
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.35 Xét tuyển tài năng
77 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng
78 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   21.38 Xét tuyển tài năng

B. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.1  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.5  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.82  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 23.8  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.1  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25.55  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 27.11  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17.25  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.25  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 22.8  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 24.1  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 24.85  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 25.35  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 20  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 20.15  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.36  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 24.25  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.14  
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch A00; A01 26.31  
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23  
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26  
24 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.05  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 18  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.4  
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.1  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 18.5  
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17.05  
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17.05  
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17.2  
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.65  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18.35  
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.95  
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 21.6  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 18.45  
37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 22.35  

2. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.16  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.73  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.83  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 25.73  
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.47  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.92  
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.93  
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.78  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.52  
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 27  
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.93  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 25.23  
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.13  
14 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.39  
15 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.11  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.83  
17 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 25.07  
18 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 28.38  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.47  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.51  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.18  
22 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.08  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 24.59  
24 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 22.28  
25 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 23.23  
26 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 24  
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.75  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.48  
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 20.35  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.72  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 24.17  
32 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.76  

3. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   706  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   769  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính   825  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   619  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   858  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   806  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   926  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   619  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy   705  
10 7510601 Quản lý công nghiệp   713  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   722  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   734  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   723  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   824  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt   613  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   613  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   659  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô   727  
19 7520201 Kỹ thuật Điện   779  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   753  
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch   909  
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   669  
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   856  
24 7520301 Kỹ thuật hóa học   754  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường   611  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm   761  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   654  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   681  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   634  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   636  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   764  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   631  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   622  
34 7580301 Kinh tế xây dựng   688  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   611  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   754  

4. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm Đánh giá  tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   54.99  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   54.99  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính   71.31  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   53.34  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   66.64  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   62.07  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   73.57  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   56.66  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   57.61  
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   58.15  
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   63.24  
12 7520130 Kỹ thuật ô tô   61.61  
13 7520201 Kỹ thuật Điện   60.13  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   62.76  
15 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch   68.12  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   56.43  
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   65.04  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   53.37  
19 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   57.51  
C. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

 2Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

3. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 10 đến 35 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Các chương trình tiên tiến và chất lượng cao có mức học phí cao hơn so với chương trình đại trà. Cụ thể, học phí có thể thay đổi tùy theo từng học kỳ và số tín chỉ sinh viên đăng ký. 

 
Chi tiết về học phí:
 
  • Chương trình đại trà: Khoảng 10-20 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên tới 30 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên tới 34 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình PFIEV: Khoảng 21.750.000 đồng/năm. 
     
Lưu ý:
  • Học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7420201 Công nghệ sinh học 65 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ A00; D07; B00; B08; A01; C04
ĐGTD BK K00
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ A00; D07; B00; B08; A01; C04
ĐGTD BK K00
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A01; D07
ĐGTD BK K00
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 210 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 110 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D28; X06; X26; X46
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07; C01
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07
ĐGTD BK K00
10 7510601 Quản lý công nghiệp 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07
ĐGTD BK K00
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ A00; D07; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 180 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07
Học Bạ A00; A01; X06; X08
ĐGTD BK K00
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 100 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
ĐGTD BK K00
19 7520201 Kỹ thuật Điện 240 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 200 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 45 Thi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 150 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
24 7520301 Kỹ thuật hóa học 90 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X11
Học Bạ A00; D07; B00; X06; C02; X11
ĐGTD BK K00
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D08; X11
Học Bạ A00; D07; B00; A01; X11; B08
ĐGTD BK K00
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 140 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ B00; B08; D07; A00; A01; C02
ĐGTD BK K00
27 7580101 Kiến trúc 100 Thi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 200 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X05; X06; X07
Học Bạ A00; A01; X05; X06; X08
ĐGTD BK K00
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 80 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A0; C01; X06; X26
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A0; C01; X06; X26
ĐGTD BK K00
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A0; C01; X06
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06; X26
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06
34 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 105 Thi RiêngĐGNL HCM  
35 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06
36 7580301 Kinh tế xây dựng 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X25; X26
Học Bạ A00; A01; D01; X25; X06; X26
ĐGTD BK K00
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D08; X11
Học Bạ A00; D07; B00; A01; B08
ĐGTD BK K00
38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ