Đề án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)

- Mã trường: DDK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999

- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn

- Website: http://dut.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển 3.900 chỉ tiêu và sử dụng 6 phương thức xét tuyển.

THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025 DỰ KIẾN ĐH BÁCH KHOA - ĐH ĐÀ NẴNG:

1. Mã trường: DDK

2. Chỉ tiêu: 3900

3. Mở mới 02 chuyên ngành:

 - Chuyên ngành Quản lý Năng lượng thuộc ngành Kỹ thuật nhiệt, Khoa CN Nhiệt Điện Lạnh - ĐH Bách Khoa Đà Nẵng

 - Chuyên ngành Xây dựng đường sắt - Metro thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Khoa Xây dựng Cầu đường - Trường Đại học Bách khoa - ĐHĐN

4. Sử dụng 06 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo đề án của CSĐT dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

 Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích (Giải Tư) tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

 

Lưu ý:

Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30. Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

Tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật (dùng để xét tuyển ngành Kiến trúc) sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức.

 

- Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

Danh mục các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển: thông báo sau.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển (có nhân trọng số) được quy đổi về thang điểm 30.

Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.

 

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

 

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

Điều kiện dự tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định (sẽ thông báo sau).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.1  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.5  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.82  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 23.8  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.1  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25.55  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 27.11  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17.25  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.25  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 22.8  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 24.1  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 24.85  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 25.35  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 20  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 20.15  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.36  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 24.25  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.14  
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch A00; A01 26.31  
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23  
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26  
24 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.05  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 18  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.4  
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.1  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 18.5  
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17.05  
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17.05  
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17.2  
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.65  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18.35  
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.95  
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 21.6  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 18.45  
37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 22.35  

2. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.16  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.73  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.83  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 25.73  
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.47  
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.92  
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.93  
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.78  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.52  
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 27  
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.93  
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 25.23  
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.13  
14 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.39  
15 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.11  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.83  
17 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 25.07  
18 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 28.38  
19 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.47  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.51  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.18  
22 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.08  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 24.59  
24 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 22.28  
25 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 23.23  
26 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 24  
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.75  
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.48  
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 20.35  
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.72  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 24.17  
32 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.76  

3. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   706  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   769  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính   825  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   619  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   858  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   806  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   926  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng   619  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy   705  
10 7510601 Quản lý công nghiệp   713  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu   722  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   734  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   723  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   824  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt   613  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   613  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy   659  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô   727  
19 7520201 Kỹ thuật Điện   779  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   753  
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch   909  
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   669  
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   856  
24 7520301 Kỹ thuật hóa học   754  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường   611  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm   761  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   654  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng   681  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh   634  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng   636  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   764  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   631  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   622  
34 7580301 Kinh tế xây dựng   688  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   611  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   754  

4. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm Đánh giá  tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   54.99  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược   54.99  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính   71.31  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT   53.34  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   66.64  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   62.07  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   73.57  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy   56.66  
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   57.61  
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   58.15  
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   63.24  
12 7520130 Kỹ thuật ô tô   61.61  
13 7520201 Kỹ thuật Điện   60.13  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   62.76  
15 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch   68.12  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   56.43  
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   65.04  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   53.37  
19 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   57.51  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

 1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi TN THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.33  
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.45  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.45  
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01; D07 20.33  
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 25.86  
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25  
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 26.45  
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17  
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 22.5  
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 22  
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 21.75  
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 22.4  
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 23.1  
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 24.55  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 19.25  
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 17  
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 17  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.05  
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 22.4  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.05  
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01; D07 17.5  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00; A01 25.3  
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 21.3  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 17.5  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.1  
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00; A01 18.6  
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17  
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17  
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17  
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 20  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 17  
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 21

 2Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học   50.61  
2 7480106 Kỹ thuật máy tính   67.85  
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)   69.13  
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy   51.47  
5 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   58.25  
6 7520201 Kỹ thuật Điện   52.04  
7 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   57.87  
8 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   67.48  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp   50  
10 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược   51.91  
11 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT   55.06  
12 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)   61.97  
13 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo   72.97  
14 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực   55.25  
15 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không   50  
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông   50  
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)   52.04

D. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

A. Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 10 đến 35 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Các chương trình tiên tiến và chất lượng cao có mức học phí cao hơn so với chương trình đại trà. Cụ thể, học phí có thể thay đổi tùy theo từng học kỳ và số tín chỉ sinh viên đăng ký. 
 
Chi tiết về học phí:
 
  • Chương trình đại trà: Khoảng 10-20 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể lên tới 30 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên tới 34 triệu đồng/năm. 
     
  • Chương trình PFIEV: Khoảng 21.750.000 đồng/năm. 
     
Lưu ý:
  • Học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ. 

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

   

3200

I.1

Máy tính và công nghệ thông tin

748




Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY

Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.

QUẢNG CÁO

Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY.





405

1

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

210

2

Công nghệ thông tin

(ngoại ngữ Nhật)

7480201A

90

3

Công nghệ thông tin

(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

45

4

Kỹ thuật máy tính

7480106

60

I.2

Khoa học sự sống

742

110

5

Công nghệ sinh học

7420201

65

6

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

45

I.3

Công nghệ kỹ thuật

751

355

7

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

8

Công nghệ chế tạo máy

7510202

160

9

Quản lý công nghiệp

7510601

90

10

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

45

I.4

Kỹ thuật

752

1425

11

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

120

12

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

150

13

Kỹ thuật nhiệt

7520115

90

14

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

45

15

Kỹ thuật Điện

7520201

195

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

180

17

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

150

18

Kỹ thuật hóa học

7520301

90

19

Kỹ thuật môi trường

7520320

45

20

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

60

21

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

50

22

Kỹ thuật ô tô

7520130

60

23

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

24

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

45

25

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

100

I.5

Sản xuất và chế biến

754

130

26

Công nghệ thực phẩm

7540101

130

I.6

Kiến trúc và xây dựng

758

715

27

Kiến trúc

7580101

100

28

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

180

29

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

60

30

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

45

31

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

45

32

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

45

33

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

105

34

Kinh tế xây dựng

7580301

90

35

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

45

I.6

Môi trường và bảo vệ môi trường

785

60

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

60

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ