Mã trường: DDK

Tên trường: Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

Tên tiếng anh: Da Nang Polytechnic

Tên viết tắt: DUT

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Website: https://dut.udn.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7420201 Công nghệ sinh học 65 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ A00; D07; B00; B08; A01; C04
ĐGTD BK K00
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ A00; D07; B00; B08; A01; C04
ĐGTD BK K00
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 100 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A01; D07
ĐGTD BK K00
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 210 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 110 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D28; X06; X26; X46
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07; C01
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 180 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07
ĐGTD BK K00
10 7510601 Quản lý công nghiệp 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X26; X06; D07
ĐGTD BK K00
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ A00; D07; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BK K00
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 180 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07
Học Bạ A00; A01; X06; X08
ĐGTD BK K00
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 100 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
ĐGTD BK K00
19 7520201 Kỹ thuật Điện 240 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 200 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 45 Thi RiêngĐGNL HCM  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 150 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X08; X26
ĐGTD BK K00
24 7520301 Kỹ thuật hóa học 90 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X11
Học Bạ A00; D07; B00; X06; C02; X11
ĐGTD BK K00
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D08; X11
Học Bạ A00; D07; B00; A01; X11; B08
ĐGTD BK K00
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 140 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; D08
Học Bạ B00; B08; D07; A00; A01; C02
ĐGTD BK K00
27 7580101 Kiến trúc 100 Thi Riêng  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 200 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; X05; X06; X07
Học Bạ A00; A01; X05; X06; X08
ĐGTD BK K00
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 80 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A0; C01; X06; X26
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A0; C01; X06; X26
ĐGTD BK K00
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A0; C01; X06
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06; X26
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06; X26
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 105 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06
34 7580205A Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 105 Thi RiêngĐGNL HCM  
35 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 45 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A00; A01; D07; C01; X06
36 7580301 Kinh tế xây dựng 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X25; X26
Học Bạ A00; A01; D01; X25; X06; X26
ĐGTD BK K00
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 60 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D08; X11
Học Bạ A00; D07; B00; A01; B08
ĐGTD BK K00
38 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 120 ĐGNL HCMThi Riêng  
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X26
Học Bạ A00; A01
ĐGTD BK K00

Học phí chính thưc Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025 - 2026 (mới nhất)

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng vừa công bố mức học phí chính thức cho năm học 2025–2026. Mức học phí có sự thay đổi tùy theo ngành học, chương trình đào tạo và khóa tuyển sinh. Dưới đây là chi tiết học phí từng chương trình:

- Học phí chương trình đại học chính quy (theo tín chỉ)

Khóa tuyển sinh Chương trình/Nhóm ngành Học phí (VNĐ/tín chỉ)
2020, 2021 Truyền thống 490.000
2022 Truyền thống – ngành 1 480.000
2022 Truyền thống – ngành 2 440.000
2023, 2024, 2025 Truyền thống – ngành 1 700.000
2023, 2024, 2025 Truyền thống – ngành 2 660.000

 - Chương trình đào tạo liên thông: 

Hình thức liên thông Học phí (VNĐ/tín chỉ)
Từ cao đẳng lên đại học 390.000
Từ trung cấp lên đại học 340.000

- Chương trình chất lượng cao (CLC): 

Khóa / Chương trình Học phí
2020, 2021 – Ngành Kiến trúc 1.025.000 VNĐ/tín chỉ
2020, 2021 – Các ngành còn lại 910.000 VNĐ/tín chỉ
2020, 2021 – PFIEV 26.300.000 VNĐ/năm học
2022 trở về sau – CLC 640.000 VNĐ/tín chỉ

- Lớp đào tạo đặc thù giảng dạy 100% tiếng Anh: Học phí: 894.000 VNĐ/tín chỉ.

- Học phần Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng:

+ Giáo dục thể chất: 495.000 VNĐ/học phần.

+ Giáo dục quốc phòng: Theo quy định của Bộ Quốc phòng và Đại học Đà Nẵng.

Lưu ý:

+ Học phí trên chưa bao gồm các khoản thu dịch vụ như: học lại, học cải thiện điểm, học kỳ hè, và các khoản dịch vụ khác.

+ Nhà trường có chính sách miễn giảm học phí  học bổng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

So với nhiều trường đại học kỹ thuật trên cả nước, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng có chính sách học phí rõ ràng, phân bậc theo từng loại chương trình và từng khóa tuyển sinh. Với mức học phí tăng nhẹ ở các khóa sau năm 2022, sinh viên cũng sẽ được hưởng các điều kiện học tập và cơ sở vật chất ngày càng được đầu tư nâng cao.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2025