Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2024 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
B. Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Ngày 22/7, trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 cho 37 ngành đào tạo, cụ thể được đăng tải dưới đây.
Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Lưu ý:
1. Năm 2024 thí sinh chỉ cần đăng ký mã trường và mã ngành xét tuyển, không cần đăng ký phương thức xét tuyển và tổ hợp xét tuyển.
2. Số lượng nguyện vọng không giới hạn.
3. Để chắc suất vào trường hãy chọn NV1 với mã trường DDK.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ đại học chính quy năm 2024. Trong đó, ngành Kỹ thuật máy tính có điểm cao nhất là 28.83
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách Khoa Đà Nẵng hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 27.16 | ||||
7480106 | Kỹ thuật máy tính | 28.83 | ||||
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21.47 | ||||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 26.92 | ||||
7510601 | Quản lý công nghiệp | 25.93 | ||||
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.78 | ||||
7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.93 | ||||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 25.23 | ||||
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 21.13 | ||||
7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 19.39 | ||||
7520201 | Kỹ thuật Điện | 27.11 | ||||
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 27.83 | ||||
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28.38 | ||||
7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26.47 | ||||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20.51 | ||||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.18 | ||||
7580101 | Kiến trúc | 24.08 | ||||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 24.59 | ||||
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.75 | ||||
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.48 | ||||
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.35 | ||||
7580301 | Kinh tế xây dựng | 25.72 | ||||
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.17 | ||||
7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 27.73 | ||||
7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 25.73 | ||||
7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.52 | ||||
7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 27 | ||||
7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 25.07 | ||||
7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 22.28 | ||||
7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 23.23 | ||||
7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 24 | ||||
PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 25.76 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Bách Khoa Đà Nẵng theo phương thức ĐGNL HCM năm 2024 như sau:
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020