Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
- Trường ĐH Bách khoa công bố điểm trúng tuyển của 36 ngành đào tạo.
- Cao nhất là 3 ngành đào tạo công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin (đặc thù - hợp tác doanh nghiệp) 26,65 điểm; công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 26,1 điểm; công nghệ thông tin (đặc thù - hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 26,5 điểm. Tiếp đến là kỹ thuật máy tính, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật cơ điện tử.
- Điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm, rơi vào một số ngành kỹ thuật xây dựng.
*Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành QUẢNG CÁO |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
26,92 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28,04 |
3 QUẢNG CÁO |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20,61 |
4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
25,74 |
5 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26,25 |
6 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
25,09 |
7 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
26,89 |
8 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
26,48 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
23,92 |
10 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
27,37 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
25,08 |
12 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
24,18 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
18,10 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17,27 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17,53 |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
26,85 |
17 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
23,63 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27,15 |
19 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
24,37 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,40 |
21 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
26,76 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
25,43 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
21,16 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,25 |
25 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
24,21 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
26,38 |
27 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
23,63 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
18,94 |
29 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17,80 |
30 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22,48 |
31 |
7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
19,65 |
32 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,40 |
33 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
26,10 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
20,15 |
35 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
23,24 |
36 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,05 |
37 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
21,05 |
38 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
19,48 |
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
631 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
904 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
954 |
4 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
856 |
5 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
886 |
6 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
896 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
714 |
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
696 |
9 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
716 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
714 |
11 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
714 |
12 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
726 |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
819 |
14 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
715 |
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
740 |
16 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
813 |
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
838 |
18 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
631 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
765 |
20 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
654 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
787 |
22 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
667 |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
883 |
24 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
815 |
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
655 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
666 |
27 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
638 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
618 |
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
618 |
30 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
849 |
31 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
630 |
32 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
696 |
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
679 |
34 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
702 |
35 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
667 |
36 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
714 |
* Ghi chú: (1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. |
*Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường đại học Bách khoa theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành QUẢNG CÁO |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
DDK |
Trường Đại học Bách khoa |
|||
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23 |
TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3 |
2 QUẢNG CÁO |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4 |
3 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
27.5 |
TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5 |
5 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
19.3 |
TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
24 |
TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2 |
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23 |
TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1 |
8 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
20.05 |
TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
20 |
TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực |
24.65 |
TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
23.25 |
TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4 |
12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.5 |
TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
16.15 |
TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2 |
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17.5 |
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4 |
16 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
19.5 |
TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
17 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
24.35 |
TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
18 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
19.8 |
TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.5 |
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
20 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
24.9 |
TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.55 |
TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
21 |
TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
16.55 |
TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4 |
24 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17.1 |
TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24.5 |
TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2 |
26 |
7580101CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
21.5 |
NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
21.85 |
NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) |
17.1 |
TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5 |
29 |
7580201 |
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN |
23.75 |
TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1 |
30 |
7580201A |
Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng |
20.9 |
TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
31 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.6 |
TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6 |
32 |
7580205CLC |
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) |
16.75 |
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
19.3 |
TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
18.5 |
TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
35 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
22.1 |
TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
18.2 |
TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7 |
37 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17.5 |
TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1 |
38 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.5 |
TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3 |
39 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
16.88 |
N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1 |
40 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
18.26 |
N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3 |
41 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
18.88 |
TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3 |
42 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25.65 |
TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2 |
43 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1 |
44 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3 |
* Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Học phí Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất