Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
* Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 - 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21.750.000 VNĐ/năm học.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26.100.000 VNĐ/năm học.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm học.
- PFIEV: 21.750.000 VNĐ/năm học.
B. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1
1. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
* Lưu ý:
Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT
- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.
- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.
2. Điều kiện xét tuyển
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng): 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): 26,100,000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
+ Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
* Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ - Xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (- Xét học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
3200 |
||
I.1 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. |
405 |
1 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
210 |
|
2 |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
90 |
|
3 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
45 |
|
4 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
|
I.2 |
Khoa học sự sống |
742 |
110 |
|
5 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
65 |
|
6 |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
45 |
|
I.3 |
Công nghệ kỹ thuật |
751 |
355 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
|
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
160 |
|
9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
|
10 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
|
I.4 |
Kỹ thuật |
752 |
1425 |
|
11 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
120 |
|
12 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
150 |
|
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
90 |
|
14 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
45 |
|
15 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
195 |
|
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
180 |
|
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
150 |
|
18 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
|
19 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
|
20 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
|
21 |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
|
22 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
60 |
|
23 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
|
24 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
|
25 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: |
PFIEV |
100 |
|
I.5 |
Sản xuất và chế biến |
754 |
130 |
|
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
130 |
|
I.6 |
Kiến trúc và xây dựng |
758 |
715 |
|
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
100 |
|
28 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
180 |
|
29 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
60 |
|
30 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
45 |
|
31 |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
45 |
|
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
|
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
105 |
|
34 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
90 |
|
35 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
|
I.6 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
785 |
60 |
|
36 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
60 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
- Website: http://dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
*Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022
Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau:
Chương trình đào tạo |
Học phí (VNĐ/năm/sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm |
||||
2021 - 2022 |
2022 - 2023 |
2023 - 2024 |
2024 - 2025 |
2025 - 2026 |
|
Đại trà |
11.700.000 |
Theo quy định của Nhà nước. |
|||
Chất lượng cao |
30.000.000 |
||||
Tiên tiến |
34.000.000 |
||||
PFIEV |
19.000.000 |
B. Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
26,92 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28,04 |
3 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20,61 |
4 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
25,74 |
5 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26,25 |
6 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
25,09 |
7 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
26,89 |
8 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
26,48 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
23,92 |
10 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
27,37 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
25,08 |
12 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
24,18 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
18,10 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17,27 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17,53 |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
26,85 |
17 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
23,63 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27,15 |
19 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
24,37 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,40 |
21 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
26,76 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
25,43 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
21,16 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,25 |
25 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
24,21 |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
26,38 |
27 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
23,63 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
18,94 |
29 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17,80 |
30 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22,48 |
31 |
7580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
19,65 |
32 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17,40 |
33 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
26,10 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
20,15 |
35 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
23,24 |
36 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
21,05 |
37 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
21,05 |
38 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
19,48 |
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
631 |
2 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
904 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
954 |
4 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
856 |
5 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
886 |
6 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
896 |
7 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
714 |
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
696 |
9 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
716 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
714 |
11 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
714 |
12 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
726 |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
819 |
14 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
715 |
15 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
740 |
16 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
813 |
17 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
838 |
18 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
631 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
765 |
20 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
654 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
787 |
22 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
667 |
23 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
883 |
24 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
815 |
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
655 |
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
666 |
27 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
638 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) |
618 |
29 |
7580201A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
618 |
30 |
7580201CLC |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) |
849 |
31 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
630 |
32 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
696 |
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
679 |
34 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
702 |
35 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
667 |
36 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
714 |
* Ghi chú: (1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. |
C. Thông tin tuyển sinh năm 2021
*Học phí Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2020 - 2021
Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sau:
- Chương trình đại trà: 11.700.000 VNĐ/năm
- Chương trình Chất lượng cao: 30.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 VNĐ/năm
- Chương trình PFIEV: 19.000.000 VNĐ/năm
B. Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường đại học Bách khoa theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện phụ |
DDK |
Trường Đại học Bách khoa |
|||
1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
23 |
TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3 |
2 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4 |
3 |
7480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
27.5 |
TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5 |
5 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
19.3 |
TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
24 |
TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2 |
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
23 |
TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1 |
8 |
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
20.05 |
TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4 |
9 |
7520103CLC |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
20 |
TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực |
24.65 |
TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 |
7520114CLC |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
23.25 |
TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4 |
12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
25.5 |
TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
13 |
7520115CLC |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
16.15 |
TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2 |
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
22.25 |
TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3 |
15 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
17.5 |
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4 |
16 |
7520201CLC |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
19.5 |
TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
17 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
24.35 |
TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
18 |
7520207CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
19.8 |
TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24.5 |
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
20 |
7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
24.9 |
TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
26.55 |
TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
21 |
TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1 |
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
16.55 |
TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4 |
24 |
7540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
17.1 |
TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
24.5 |
TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2 |
26 |
7580101CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
21.5 |
NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1 |
27 |
7580101 |
Kiến trúc |
21.85 |
NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2 |
28 |
7580201CLC |
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) |
17.1 |
TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5 |
29 |
7580201 |
Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN |
23.75 |
TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1 |
30 |
7580201A |
Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng |
20.9 |
TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
31 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
17.6 |
TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6 |
32 |
7580205CLC |
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) |
16.75 |
TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2 |
33 |
7580205 |
Kỹ thuật XD công trình giao thông |
19.3 |
TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3 |
34 |
7580301CLC |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
18.5 |
TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
35 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
22.1 |
TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4 |
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
18.2 |
TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7 |
37 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
17.5 |
TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1 |
38 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.5 |
TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3 |
39 |
7905206 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
16.88 |
N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1 |
40 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
18.26 |
N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3 |
41 |
PFIEV |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
18.88 |
TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3 |
42 |
7480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
25.65 |
TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2 |
43 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
24 |
TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1 |
44 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
25.65 |
TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3 |
* Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất