Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DDQ
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
(5.0) 4,073
07/09/2025
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông
Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng (DUE) năm 2025
2025, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh và tổ chức đào tạo theo 03 loại hình, gồm: (1) Toàn phần tiếng Anh, (2) Bán phần tiếng Anh và (3) Tiêu chuẩn.
Chương trình cử nhân chính quy của trường xét tuyển lần lượt theo các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng. Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác được xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối tượng 2: Thí sinh đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
Đối tượng 3: Thí sinh đoạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).
Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2025.
Đối tượng 5:
- Đối tượng 5A: Thí sinh có năng lực tiếng Anh theo quy định và có điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Đối tượng 5B: Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; D90
24.5
2
7310107
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; D90
24.25
3
7310205
Quản lý nhà nước
A00; A01; D01; D96
23.75
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D90
25
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D90
26
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D90
27
7
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D90
25.75
8
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D90
26
9
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D90
25
10
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D90
25.5
11
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D90
24.25
12
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D90
25.25
13
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D90
26
14
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D90
24
15
7380101
Luật
A00; A01; D01; D96
24.25
16
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D96
24.5
17
7460108
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D90
24.75
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D90
25.75
19
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D90
24.25
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01
26.75
2
7310107
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01
26
3
7310205
Quản lý nhà nước
A00; A01; D01
26
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
27
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01
28
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
28
7
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01
27.5
8
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01
28
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01
26.75
10
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01
27
11
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
26.5
12
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01
26.75
13
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01
27
14
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01
26
15
7380101
Luật
A00; A01; D01
27.5
16
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01
27.75
17
7460108
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01
27.5
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01
26.25
19
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01
26
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7310101
Kinh tế
800
2
7310107
Thống kê kinh tế
800
3
7310205
Quàn lý nhà nước
800
4
7340101
Quản trị kinh doanh
830
5
7340115
Marketing
900
6
7340120
Kinh doanh quốc tế
900
7
7340121
Kinh doanh thương mại
850
8
7340122
Thương mại điện tử
850
9
7340201
Tài chính - Ngân hàng
830
10
7340205
Công nghệ tài chính
850
11
7340301
Kế toán
800
12
7340302
Kiểm toán
830
13
7340404
Quản trị nhân lực
830
14
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
800
15
7380101
Luật
800
16
7380107
Luật kinh tế
830
17
7460108
Khoa học dữ liệu
850
18
7810103
Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành
800
19
7810201
Quản trị khách sạn
800
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2023
Lưu ý: Khi biết kết quả trúng tuyển, tất cả các thí sinh phải thực hiện xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian bắt đầu từ 8h00 ngày 23/8 đến 17h00 ngày 06/9/2023 trên hệ thống của Bộ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
27
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01
28
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
28
4
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01
27
5
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01
27.75
6
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01
26.75
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
26.5
8
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01
26.75
9
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01
27
10
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01
26.25
11
7460108
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01
27
12
7380101
Luật
A00; A01; D01
27
13
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01
27.5
14
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01
26.75
15
7310205
Quản lý nhà nước
A00; A01; D01
26
16
7310107
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01
26
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01
26.25
18
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01
26
19
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01
27
Lưu ý: Khi biết kết quả trúng tuyển, tất cả các thí sinh phải thực hiện xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian bắt đầu từ 8h00 ngày 23/8 đến 17h00 ngày 06/9/2023 trên hệ thống của Bộ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
* Đối với chương trình cử nhân chính quy
ĐVT: triệu đồng
Nhóm
Năm học 2024-2025
Năm học 2025-2026
Năm học 2026-2027
Năm học 2027-2028
Nhóm 1 bao gồm các chuyên ngành: Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Luật kinh doanh, Luật học, Kinh tế chính trị, Hành chính công, Tài chính công, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê Kinh tế - Xã hội, Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh, Công nghệ tài chính; Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị sự kiện.
22,50
22,50
27,50
29,50
Nhóm 2 bao gồm các chuyên ngành: Quản trị khách sạn, Kế toán, Kiểm toán, Ngoại thương, Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing, Marketing số, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị chuỗi cung ứng và logistics, Kinh doanh số, Tài chính doanh nghiệp, Quản trị tài chính, Tin học quản lý, Quản trị hệ thống thông tin, Quản trị kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử.
22,50
27,50
29,50
31,50
Chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh (Kinh doanh quốc tế, Marketing số)
38,00
40,00
42,00
44,00
Chương trình chính quy đại trà giảng dạy 50% bằng tiếng Anh
31,50
34,00
36,50
39,00
Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II.
* Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế
Học phí cho thời gian học tại Việt Nam và nước ngoài như sau:
Khoản mục
Đối với thời gian học tại Việt Nam
Đối với thời gian học ở nước ngoài
Học phí
50.000.000đ/năm học
Theo quy định của trường đối tác
Mức thu học phí những năm học tiếp theo có thể thay đổi nhưng mức tăng không quá 10% mức học phí của năm trước liền kề.
Sinh viên được hưởng các chính sách ưu đãi; miễn giảm, hỗ trợ học tập được áp dụng mức học phí theo Mục 1.12, Phần II.