Mã trường: DDY
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Trường Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí của Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm học 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng 2021 - 2022
- Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: The School of Medicine and Pharmacy - The University of Danang (SMP)
- Mã trường: DDY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (84.236).3990458 - 0236.399.0461
- Email: smp@ac.udn.vn - daotao@smp.udn.vn
- Website: http://smp.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/smp.dhdn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh 550 chỉ tiêu cho tới 650 chỉ tiêu cho 7 ngành đào tạo, trong đó có 2 ngành mới, qua các phương thức như: xét điểm thi thpt, xét điểm thi kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét học bạ,...
Năm 2025, Trường ĐH Y Dược Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 55 - 650 chỉ tiêu qua 4 phương thức tuyển sinh bao gồm:
1) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 - Mã 100
2) Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT - Mã 200
3) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Mã 301
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Xét tuyển kết hợp điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế |
7720101 | Y khoa | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720201 | Dược học | B00, D07, A00 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00, B08 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00, B08, A00, D07 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7720203 | Hóa dược | B00, A00, D07, A01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng |
7310401 | Tâm lý học | B00, B08, B0 Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT, D01 | Xét tuyển theo kết quả học bạ 3 năm bậc THPT |
Điểm chuẩn các năm
Trường Y Dược - ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 22,35 điểm.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
Trường Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25.05 | TO >= 8.2; SI >= 8; TTNV <= 6 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; A00; D07 | 24.56 | TO >= 8.2; HO >= 7.5; TTNV <= 2 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 20.95 | TO >= 7.2; SI >= 6.5; TTNV <= 4 |
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 25.52 | TO >= 8.2; SI >= 8.25; TTNV <= 1 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 19.05 | TO >= 6.8; SI >= 6; TTNV <= 4 |
C. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
D. Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT đối với các ngành sức khỏe năm 2023 của Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng chi tiết như sau:
Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 vào các cơ sở đào tạo thành viên đối với các ngành sức khỏe như sau:
STT |
TRƯỜNG / NGÀNH |
ĐIỂM SÀN ĐKXT |
|
KHOA Y – DƯỢC |
|
1 |
Y khoa |
22,5 |
2 |
Răng – Hàm – Mặt |
22,5 |
3 |
Dược học |
21 |
4 |
Điều dưỡng |
19 |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Ghi chú:
Điểm nhận đăng ký xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Y đa khoa |
23,80 |
26,5 |
|
26,55 |
|
25,45 |
|
|
Điều dưỡng |
18 |
19,7 |
24,53 |
20,65 |
25,52 |
19,10 |
25,94 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
23,65 |
26,45 |
|
26,55 |
|
25,70 |
|
|
Dược học |
Tổ hợp A00 |
22,55 |
25,35 |
|
25,98 |
|
24,75 |
|
Học phí
A. Mức thu học phí của Khoa Y dược- Đại học Đà Nẵng năm học 2021
Căn cứ theo lộ trình thu học phí, khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng sẽ tăng không quá 10% so với năm 2020. Mức học phí mà mỗi sinh viên phải nộp trong năm 2021 là 1.430.000 VNĐ/tháng, tương đương với mức thu 1 kỳ là 7.150.000 VNĐ và 1 năm là 14.300.000 VNĐ.
B. Mức thu học phí của Khoa Y dược- Đại học Đà Nẵng năm học 2020 - 2021
- Mức phí 1 tháng học: 1.300.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 học kỳ: 6.500.000 đồng/ sinh viên.
- Mức phí 1 năm: 13.000.000 đồng/ sinh viên.
C. Mức thu học phí của Khoa Y dược- Đại học Đà Nẵng năm học 2019 - 2020
So với các trường chuyên đào tạo ngành sức khỏe, khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng là trường có mức thu phí tầm trung, nên được rất nhiều các thí sinh đăng ký xét tuyển. Cụ thể mức học phí của trường năm học 2019 – 2020 là 1.300.000 VNĐ/tháng, tương đương 6.500.000 VNĐ/học kỳ và 13.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|||
Y đa khoa |
7720101 |
B00, B08 |
100 |
0 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B08 |
25 |
25 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00, B08 |
40 |
0 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07 |
40 |
0 |