Mã trường: DBG
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Nông Lâm Bắc Giang 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Nông lâm Bắc Giang 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
Thông tin tuyển sinh
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)
- Mã trường: DBG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm
- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265
- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn
- Website: http://bafu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 750 chỉ tiêu cùng với 2 phương thức tuyển sinh: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang (Mã trường DBG) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, như sau:
1. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:
-Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 điểm trở lên; -Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 điểm trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
||
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
||
4 |
Thú y |
7640101 |
50 |
||
5 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
||
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
||
9 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
30 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
13 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
||
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
50 |
A00, A01, C01, D01 |
|
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
90 |
A00, A01, D01 |
|
Tổng chỉ tiêu |
750 |
2. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 7/2024).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải về từ website: http://bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
2.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
a. Điều kiện xét tuyển
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 của lớp 12) đạt từ 6,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23,0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);
– Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024;
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao hoặc bản phô tô công chứng giấy khai sinh;
– Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân;
3. THỜI GIAN, CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
3.1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến
3.1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ
+ Đợt 1: Từ ngày 15/01/2024 đến 30/6/2024;
+ Đợt 2: Từ ngày 01/7/2024 đến 15/8/2024;
+ Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
3.1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
+ Đợt 1: Thí sinh phải đăng ký bằng hình thức trực tuyến qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT (website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn). Thời gian đăng ký xét tuyển thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT năm 2024.
+ Các đợt xét tuyển bổ sung: Sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1, trường hợp còn chỉ tiêu, nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên Website của Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang tại địa chỉ: http://bafu.edu.vn.
3.2. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
4. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1: 20.000đ/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT);
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm học bạ và xét tuyển từ đợt 2 (nếu có): 30.000đ/hồ sơ đăng ký xét tuyển.
5. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
– Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo (Phòng 104, Tầng 1, Toà nhà A1) Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang, Phường Bích Động, Thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
– Điện thoại: 0204.3874.387; Hotline: 0363.074.886
Điểm chuẩn các năm
1. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)
3. Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.
- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 17/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến chậm nhất trước 17h00 ngày 27/8/2024.
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 02043.874387 hoặc Hotline: 0363074886.
B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2023 mới nhất
1. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 203 (Mã phương thức 100)
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
15 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
15 |
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
5 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
6 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
7 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
10 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
14 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.
2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)
TT |
Phương thức xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10) |
6.0 |
2 |
Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
23.0 |
3. Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.
- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 20/8/2023.
- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến từ 22/8/2023 đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.
Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, thị trấn Bích Động huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
C. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2021
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Kế toán |
15.0 QUẢNG CÁO |
Kinh tế |
15.0 |
Khoa học cây trồng |
15.0 |
Bảo vệ thực vật |
15.0 |
Chăn nuôi |
15.0 |
Thú y |
15.0 QUẢNG CÁO |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15.0 |
Quản tị du lịch và lữ hành |
15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2020
Học phí
A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022
Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021
Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.
C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:
- Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ
- Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.
- Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.
- Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).
- Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
|
Theo kết quả tốt nghiệp THPT (Tổ hợp xét tuyển) |
Theo điểm học bạ THPT |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển: - Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên; - Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2) |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
3 |
Thú y |
7640101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
30 |
A00, A01, B00, D01 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
10 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
A00, A01, D01 |
|
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
A00, A01, B00, D01 |
|
12 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
30 |
A00, A01, B00, D01 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
90 |
A00, A01, D01 |
|
14 |
Luật |
7380101 |
50 |
A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
A00, A01, B00, C01, D01, D07, D90 |