1. Đối tượng tuyển sinh
- - Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.
- - Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.
- - Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.
- - Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
- - Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
- - Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
3.1 Xét tuyển bổ sung
Đối với các thí sinh đã trúng tuyển sớm nhưng không đăng ký được nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vẫn sẽ được bảo lưu kết quả nếu bổ sung Giấy Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trước 17g ngày 10/9/2023.
Trong đợt xét tuyển lần này, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023; Xét kết quả học bạ THPT và Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP. HCM hoặc ĐHQG Hà Nội.
Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung được căn cứ theo mức điểm chuẩn mà nhà trường đã công bố, riêng ngành Y khoa có tăng nhẹ. Cụ thể, đối phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngành Y khoa có mức điểm là 23,5 điểm và mức điểm xét theo kết quả học bạ THPT là 8,4.

Tuy nhiên, số lượng chỉ tiêu xét tuyển tại trường ở mức hạn chế, đặc biệt là đối với các ngành như Y khoa, Dược học, Điều dưỡng, …. Do đó, thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung sớm, nắm chắc cơ hội cuối cùng vào đại học.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung trực tiếp tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Quận 4, TP.HCM hoặc Số 331 QL1A, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM). Hoặc thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website tuyensinh.ntt.edu.vn và bổ sung hồ sơ qua đường bưu điện về Trường.
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung hoặc Đăng ký trực tuyến
- Bản sao Học bạ THPT;
- Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM hoặc ĐHQG Hà Nội (nếu xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL)
- Bản sao Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (nếu xét tuyển vào các ngành học năng khiếu)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- - Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- - Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- - Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- - Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- - Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- - Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c. Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- - Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- - Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- - Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường ( xem chi tiết tại đây)
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trình độ đại học, hoặc cao đẳng, hoặc trung cấp (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bảng điểm toàn khóa ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp (bản chính).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- 01 giấy chứng nhận thâm niên công tác đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng.
- 01 bản sao chứng chỉ hành nghề đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng (nếu có).
- 02 giấy khai sinh (bản sao).
- 02 chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao).
- 02 bản sao giấy chứng nhận chế độ ưu tiên (nếu có).
- 01 bản sao Sổ hộ khẩu.
- 02 ảnh 4×6 (mặc áo sơ mi, phông nền trắng, thời gian chụp 6 tháng tính đến nay).
- 01 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
9. Lệ phí xét tuyển
- - Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).
- - Lệ phí thi tuyển: 1.500.000 đồng/thí sinh (cho các ngành Dược học, Điều dưỡng mà thí sinh thuộc diện thi tuyển) (Trong đó: lệ phí ôn thi 600.000 đồng/03 môn/thí sinh, lệ phí dự thi 900.000 đồng/03 môn/thí sinh)
* Lưu ý:
- Thí sinh phải giữ lại biên lai đóng tiền lệ phí để kiểm tra và hoàn tiền (nếu có).
- Trường chỉ tổ chức ôn tập và thi khi số lượng thí sinh đăng ký đủ mở lớp.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 - 30/5/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 - 27/6/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 - 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 - 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 - 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 - 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 - 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 - 15/8/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 - 29/8/2022.
* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên trường, Ngành học
|
Mã trường
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp
|
Dự kiến chỉ tiêu
2023
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
|
NTT
|
|
|
8.500
|
|
Website: www.ntt.edu.vn
|
|
|
|
|
1
|
Y khoa
|
NTT
|
7720101
|
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
2
|
Y học dự phòng
|
NTT
|
7720110
|
|
3
|
Dược học
|
NTT
|
7720201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
4
|
Điều dưỡng
|
NTT
|
7720301
|
|
5
|
Kỹ thuật Y sinh
|
NTT
|
7520212
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
6
|
Vật lý y khoa
|
NTT
|
7520403
|
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
NTT
|
7420201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
8
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
NTT
|
7720601
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
NTT
|
7510401
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học
D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh
|
|
10
|
Công nghệ thực phẩm
|
NTT
|
7540101
|
|
11
|
Quản lý tài nguyên và môi
trường
|
NTT
|
7850101
|
|
12
|
Quan hệ công chúng
|
NTT
|
7320108
|
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
|
|
13
|
Tâm lý học
|
NTT
|
7310401
|
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh
|
|
14
|
Kỹ thuật xây dựng
|
NTT
|
7580201
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
|
NTT
|
7510301
|
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử
|
NTT
|
7510203
|
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
NTT
|
7510205
|
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
NTT
|
7480201
|
|
19
|
Kỹ thuật phần mềm
|
NTT
|
7480103
|
|
20
|
Mạng máy tính và truyền
thông dữ liệu
|
NTT
|
7480102
|
|
21
|
Kỹ thuật hệ thống công
nghiệp
|
NTT
|
7520118
|
|
22
|
Kế toán
|
NTT
|
7340301
|
|
23
|
Tài chính – ngân hàng
|
NTT
|
7340201
|
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
NTT
|
7340101
|
|
25
|
Quản trị nhân lực
|
NTT
|
7340404
|
|
26
|
Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
|
NTT
|
7510605
|
|
27
|
Thương mại điện tử
|
NTT
|
7340122
|
|
28
|
Marketing
|
NTT
|
7340115
|
|
29
|
Kinh doanh quốc tế
|
NTT
|
7340120
|
|
30
|
Quan hệ quốc tế
|
NTT
|
7310206
|
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh
|
|
31
|
Truyền thông đa phương tiện
|
NTT
|
7320104
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
32
|
Luật kinh tế
|
NTT
|
7380107
|
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
33
|
Quản trị khách sạn
|
NTT
|
7810201
|
|
34
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
NTT
|
7810202
|
|
35
|
Ngôn ngữ Anh
|
NTT
|
7220201
|
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh
|
|
36
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
NTT
|
7220101
|
37
|
Du lịch
|
NTT
|
7810101
|
|
38
|
Việt Nam học
|
NTT
|
7310630
|
|
39
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
NTT
|
7220204
|
|
40
|
Đông Phương học
|
NTT
|
7310608
|
|
41
|
Thiết kế đồ họa
|
NTT
|
7210403
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)
|
|
42
|
Thiết kế nội thất
|
NTT
|
7580108
|
|
43
|
Kiến trúc
|
NTT
|
7580101
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật
chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)
|
|
44
|
Thanh nhạc
|
NTT
|
7210205
|
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
âm nhạc, Năng khiếu (Hát)
|
|
45
|
Piano
|
NTT
|
7210208
|
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về
âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)
|
|
46
|
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình
|
NTT
|
7210234
|
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên
ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)
|
|
47
|
Quay phim
|
NTT
|
7210236
|
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)
|
|
48
|
Đạo diễn điện ảnh - Truyền
hình
|
NTT
|
7210235
|
|
49
|
Giáo dục mầm non
|
NTT
|
7140201
|
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).
-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).
|
3,5
năm
|
50
|
Quản lý bệnh viện
|
NTT
|
7720802
|
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
4 năm
|
51
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
NTT
|
7720802
|
B00: Toán, Hóa, Sinh
|
4 năm
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 1900 2039
- Fax:028 39 404 759
- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300
- Email:
+ tuyensinh@ntt.edu.vn
+ ntt@ntt.edu.vn