10 Bài tập Mô tả một tập hợp cho trước (có lời giải)
125 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Phép cộng hai số nguyên có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án (Phần 2)
5 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Tập hợp có đáp án ( Nhận biết )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. M = {tháng 2; tháng 4; tháng 6; tháng 8; tháng 10};
B. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 9; tháng 11};
C. M = {x | x là một trong các tháng có 31 ngày trong năm};
D. M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các tháng có 31 ngày trong năm là: tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12.
Theo cách liệt kê, ta viết: M = {tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12}.
Câu 2
A. A = {Q; U; A; N; G; I; H};
B. A = {Q; U; A; N; G; N; I; N; H};
C. A = {Q; U; A; N; G; N; I; H};
D. A = {QUẢNG; NINH}.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Từ “QUẢNG NINH” được tạo thành từ các chữ cái: Q; U; A; N; G; I; H
Theo cách liệt kê, ta viết: A = {Q; U; A; N; G; I; H}.
Câu 3
A. F = {3; 4; 5; 6};
B. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)};
C. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 < x < 7\)};
D. Cả A và B.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 7 gồm: 3; 4; 5; 6.
Vậy các phần tử trong tập hợp F là số.
Theo cách liệt kê, ta viết: F = {3; 4; 5; 6}.
Theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng, ta viết: F = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(3 \le x < 7\)}
Câu 4
A. D = {Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật};
B. D = {x | x là một trong các ngày trong tuần};
C. D = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(1 \le x \le 7\)};
D. D = {ngày trong tuần}.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các ngày trong tuần gồm có: Thứ 2; Thứ 3; Thứ 4; Thứ 5; Thứ 6; Thứ 7; Chủ nhật.
Theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng, ta viết: D = {x | x là một trong các ngày trong tuần}.
Câu 5
A. Y = {0; 1; 2; 3; 4};
B. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)};
C. Y = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x < 5\)};
D. Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 5\)}.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 gồm: 0; 1; 2; 3; 4.
Theo cách nêu dấu hiệu đặc trưng, ta viết: Y = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 5\)}
Câu 6
A. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
B. Tập hợp A gồm các số lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
C. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15;
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. {13; 24; 35; 46; 57; 68; 79};
B. {13; 24; 35; 46; 57};
C. {20; 31; 42; 53; 64; 75};
D. {20; 31; 42; 53; 64; 75; 86; 97}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. H = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x < 8\)};
B. H = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \le 7\)};
C. H = {x | \(0 < x \le 7\)};
D. H = {x | \(0 < x < 8\)}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. P = {x | x là một số tự nhiên có hai chữ số và tổng các chữ số của nó là 10};
B. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(19 \le x \le 91\)};
C. P = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1};
D. P = {x | x \( \in {\mathbb{N}^ * }\); \(x \vdots 3\) }.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. {321; 312; 231; 213; 123; 132};
B. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 600};
C. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204};
D. {321; 312; 231; 213; 123; 132; 510; 501; 150; 105; 420; 402; 240; 204; 600; 411}.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.