100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao (P3)
20 người thi tuần này 5.0 10 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition.
Lời giải
KEY A: out of work = not in working condition: thất nghiệp
Câu 2
Perhaps more than anything else, it was onerous taxes that led to 'the Peasants' Revolt in England in 1381.
Lời giải
KEY C: onerous = burdensome: nặng nề
Lời giải
KEY A: boiling = very hot: nóng như thiêu như đốt
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
inevitable (adj): không tránh được
Xét các đáp án:
A. vital (adj): quan trọng
B. unnecessary (adj): không cần thiết
C. urgent (adj): khẩn cấp, gấp
D. unavoidable (adj): không tránh được
→ inevitable = unavoidable
Dịch: Việc công ty nhỏ hơn sáp nhập với công ty lớn hơn là điều không thể tránh khỏi.
Lời giải
KEY C: futile = ineffectual: không đáng kể
Lời giải
KEY D: sanguine = optimistic: lạc quan
Lời giải
KEY D: minute by minute = very rapidly: rất nhanh
Lời giải
KEY C: wipe out = destroy completely: xóa sổ, quét sạch
Câu 9
The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written.
Lời giải
KEY C: obscure = hide: che giấu
Câu 10
Many political radicals advocated that women should not be discriminated on the basic of their sex.
Lời giải
KEY D: advocate = publicly support: được sự đồng tình của quần chúng
Lời giải
KEY B: misconduct = impropriety: hành động không đúng với vai trò trách nhiệm
Câu 12
The 1908 Siberian meteorite explosion brought about considerable depletion of the northern hemisphere's ozone layer.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
bring about: mang lại, dẫn tới
cause: gây ra
result in: dẫn tới
bring back: trả lại, gợi nhớ lại
initiate: khởi xướng
Đề bài yêu cầu chọn từ gần nghĩa, chọn B.
Dịch: Vụ nổ thiên thạch ở Siberia năm 1908 đã gây ra sự suy giảm đáng kể tầng ozone ở bán cầu bắc.
Lời giải
KEY A: account for = explain: giải thích
Lời giải
KEY C: suggestion = hint: gợi ý
Lời giải
KEY A: fantastic = reasonable: hợp lý
Câu 16
The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease.
Lời giải
KEY D: incurable = irreparable: không thể cứu chữa được
Lời giải
KEY B: compulsory = mandatory: bắt buộc
Lời giải
KEY B: impending = imminent : sắp xảy đến
Irrefutable : không thể từ chối được
Formidable : dữ dội ghê gớm, kinh khủng
Absolute : hoàn toàn
Câu 19
The aircraft carrier is indispensable in naval operations against sea or shore based enemies.
Lời giải
KEY D: indispensable = vital: quan trọng, không thể thiếu
Câu 20
Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new Broadway production.
Lời giải
KEY D: adverse = unfavourable: tiêu cực
Subversive: có tính chất lật đổ
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%