15 câu trắc nghiệm Công nghệ 11 Cánh diều Bài 8 có đáp án
26 người thi tuần này 4.6 82 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 24: Cơ cấu phân phối khí có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 35: Động cơ đốt trong dùng cho tàu thủy có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 36: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 25: Hệ thống bôi trơn có đáp án (Mới nhất)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 2 (Lần 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm.
B. là lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong một ngày đêm.
C. là lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để sản xuất tạo ra sản phẩm trong một ngày đêm.
D. là lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nhu cầu dinh dưỡng là lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong một ngày đêm.
Câu 2
A. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm.
B. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong nhiều ngày.
C. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm.
D. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tiêu chuẩn thức ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm.
Câu 3
A. Loài.
B. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất.
C. Giống
D. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào từng loài, từng giống, từng giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất.
Câu 4
A. 1 ngày.
B. 1 ngày đêm.
C. 1 đêm.
D. 2 ngày đêm.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong 1 ngày đêm.
Câu 5
A. Tổng hợp các chất sinh học.
B. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.
C. Là chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. Tái tạo mô.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vitamin đóng vai trò là chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất của vật nuôi, giúp vật nuôi sinh trưởng, phát triển bình thường.
Câu 6
A. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.
B. là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm.
C. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
D. là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Theo khối lượng (kg) trong một ngày đêm.
B. Tỉ lệ % trong thức ăn hỗn hợp.
C. Tỉ lệ % trong thức ăn hỗn hợp hoặc theo khối lượng (kg) trong một ngày đêm.
D. Tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giống loài, giai đoạn sinh trưởng.
B. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi.
C. Giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi.
D. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cung cấp năng lượng.
B. Chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất.
C. Tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể.
D. Dự trữ năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thóc, gạo.
B. Ngô.
C. Cây khoai lang.
D. Thóc, gạo, ngô, cây khoai lang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Lysine.
B. Methionine.
C. Threonine.
D. Lysine, methionine, threonine, tryptophan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.