16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 7: Hỗn số (có đáp án)
31 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 16 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Phép cộng hai số nguyên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[1\frac{2}{3}\]
B. \[3\frac{1}{3}\]
C. \[3\frac{1}{4}\]
D. \[1\frac{1}{3}\]
Lời giải
Ta có: 4 : 3 bằng 1 (dư 1 ) nên \[\frac{4}{3} = 1\frac{1}{3}\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A.\[ - \frac{{21}}{4}\]
B. \[ - \frac{{11}}{4}\]
C. \[ - \frac{{10}}{4}\]
D. \[ - \frac{5}{4}\]
Lời giải
\[ - 2\frac{3}{4} = - \frac{{2.4 + 3}}{4} = - \frac{{11}}{4}\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. \[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]
B. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\]
C. \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}(a \in {N^*})\]
D. \[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\]
Lời giải
Đáp án A: \[\frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}} = \frac{{20}}{{19.20}} + \frac{{19}}{{19.20}} = \frac{{19 + 20}}{{19.20}} \ne \frac{{19.20}}{{19 + 20}}\] Nên A sai.
Đáp án B: \[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.11 + 23}}{{11}} \ne \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\] nên B sai.
Đáp án C: \[a\frac{a}{{99}} = \frac{{a.99 + a}}{{99}} = \frac{{a.\left( {99 + 1} \right)}}{{99}} = \frac{{100a}}{{99}}\] nên C đúng.
Đáp án D: \[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23 + 15}}{{15}} \ne \frac{{1.23}}{{15}}\] nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]
B. \[2\frac{1}{4};4\frac{1}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]
C. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{5}{6};9\frac{1}{2}\]
D. \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{6}\]
Lời giải
Hình a: \[2\frac{1}{3}\]
Hình b: \[4\frac{5}{6}\]
Hình c: \[6\frac{1}{6}\]
Hình d: \[9\frac{1}{2}\]
Vậy ta được các hỗn số: \[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5
A. \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; 365 kg; \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.
B. \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg.
C. \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ.
D. \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; . \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.
Lời giải
Ta có:
\[3\frac{3}{4}\] tạ= \[\frac{{15}}{4}\] tạ = \[\frac{{375}}{{100}}\] tạ
\[\frac{7}{2}\] tạ = \[\frac{{350}}{{100}}\] tạ
\[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ = \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ = \[\frac{{345}}{{100}}\] tạ
365 kg = \[\frac{{365}}{{100}}\] tạ
=>Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
\[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6
A. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]
B. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]
C. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]
D. \[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C.Vận tốc hai xe bằng nhau
D.Không so sánh được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\[1\frac{1}{4}\] giờ
B.\[2\frac{1}{5}\] giờ
C.\[2\frac{1}{4}\] giờ
D.\[15\frac{1}{{30}}\] giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[ - \frac{1}{4}\]
B. \[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{1}{4}\]
D. \[\frac{3}{4}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[\frac{{11}}{6}\]
B. \[\frac{7}{6}\]
C. \[\frac{{13}}{6}\]
D. \[ - \frac{5}{6}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[1\frac{1}{7}\]
B. \[\frac{2}{7}\]
C. \[\frac{6}{7}\]
D. \[\frac{7}{8}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]
B. \[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]
C. \[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]
D. \[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[13\frac{4}{5}\]
B. \[12\frac{1}{5}\]
C. \[ - 3\frac{4}{5}\]
D. \[10\frac{4}{5}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. -870
B. -87
C. 870
D. \[92\frac{7}{{10}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]
B. \[x \in \left\{ {3,4;5;6} \right\}\]
C. \[x \in \left\{ {2;3,4;5} \right\}\]
D. \[x \in \left\{ {3,4;5;6;7} \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.