20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment and Leisure-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
75 người thi tuần này 4.6 75 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. aerobics
B. housework
C. karaoke
D. homework
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. aerobics (n): thể dục nhịp điệu
B. housework (n): công việc nhà
C. karaoke (n): hát karaoke
D. homework (n): bài tập về nhà
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ She loves doing exercise. She gets up early every morning to do aerobics.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích tập thể dục. Cô ấy dậy sớm vào mỗi buổi sáng để tập thể dục nhịp điệu.
Câu 2
A. play
B. go
C. do
D. make
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cụm từ: go for a walk - đi bộ.
Chọn B.
→ There’s a nice park in our neighborhood. My father and I like to go for a walk there every evening.
Dịch nghĩa: Có một công viên đẹp trong khu phố của chúng tôi. Bố tôi và tôi thích đi dạo ở đó vào mỗi buổi tối.
Câu 3
A. swimming
B. jogging
C. canoeing
D. running
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. swimming (v-ing): bơi lội
B. jogging (v-ing): đi bộ
C. canoeing (v-ing): đi ca nô
D. running (v-ing): chạy
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ Every weekend, my sister and I go to a swimming pool near our home. We love swimming.
Dịch nghĩa: Mỗi cuối tuần, tôi và chị gái đến một bể bơi gần nhà. Chúng tôi thích bơi lội.
Câu 4
A. listen to music
B. watch TV
C. play video games
D. read books
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. listen to music (v.ph): nghe nhạc
B. watch TV (v.ph): xem tivi
C. play video games (v.ph): chơi trò chơi điện tử
D. read books (v.ph): đọc sách
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án B.
→ I don’t do anything special in my free time. I just stay at home and watch TV. I like cooking shows.
Dịch nghĩa: Tôi không làm gì đặc biệt vào thời gian rảnh. Tôi chỉ ở nhà và xem tivi. Tôi thích các chương trình nấu ăn.
Câu 5
A. hang out
B. eat out
C. make out
D. stand out
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. hang out (phr.v): đi chơi
B. eat out (phr.v): ăn ngoài tiệm
C. make out (phr.v): hiểu, giả vờ
D. stand out (phr.v): nổi bật
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ My friends and I just like to hang out together and chat at a coffee shop. We like spending time together.
Dịch nghĩa: Tôi và bạn bè chỉ thích đi chơi cùng nhau và tán gẫu ở quán cà phê. Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.
Câu 6
A. karate
B. video games
C. soccer
D. role-play games
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. puzzle
B. crossword
C. quiz
D. board
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. clues
B. evidence
C. proof
D. signals
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. cherish
B. save
C. erase
D. forget
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. cheap
B. invaluable
C. costly
D. rich
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. written
B. write
C. to write
D. writing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. give
B. to give
C. giving
D. gave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. not listen
B. not to listen
C. not listening
D. to not listen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. bursting
B. burst
C. to bursting
D. to burst
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. to lock
B. locking
C. lock
D. she locks
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. have
B. to have
C. having
D. had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. get
B. to get
C. getting
D. to getting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Choose the correct answer.
The security guard ______ to let me in because I couldn’t show my ID card.
A. refused
B. agreed
C. promised
D. arranged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. to pay
B. to paying
C. paying
D. pay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. spends
B. brings
C. takes
D. causes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.