20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Reading & Writing- Global Success có đáp án
267 người thi tuần này 4.6 289 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
My name is Linh. I go to school from Mondays to Fridays. I have Vietnamese and maths every school day. I have English on Tuesdays and Fridays. I have history and geography on Wednesdays. I have science on Mondays and Thursdays. I have art on Fridays. I love art because I like drawing.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I go to school from Mondays to Fridays.
(Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
Câu 2
A. True
B. False
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have Vietnamese and maths every school day.
(Tôi học Tiếng Việt và Toán mỗi ngày đi học.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have English on Tuesdays and Fridays.
(Tôi học Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I have history and geography on Wednesdays.
(Tôi học Lịch sử và Địa lý vào thứ Tư.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: I have science on Mondays and Thursdays.
(Tôi học Khoa học vào thứ Hai và thứ Năm.)
Dịch bài đọc:
Tên tôi là Linh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi học Tiếng Việt và Toán mỗi ngày đi học. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Sáu. Tôi học Lịch sử và Địa lý vào thứ Tư. Tôi học Khoa học vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi học Mỹ thuật vào thứ Sáu. Tôi yêu thích Mỹ thuật vì tôi thích vẽ.
Đoạn văn 2
Read and choose the best answer for each question.
Phong: Hi, Lisa. What subjects do you have today?Lisa: Hi, Phong. Today is Thursday. I have Vietnamese, maths, English, and science.
Phong: Wow, that’s a lot! I only have Vietnamese, maths, and music today.
Lisa: That’s nice. When do you have science?Phong: I have it on Mondays and Wednesdays.
Lisa: Oh, I see. Do you have English on Thursdays?Phong: No, I don’t. I have English on Tuesdays and Fridays.
Lisa: I have English on Mondays, Thursdays, and Fridays.
Phong: Do you have art today?Lisa: No, I don’t. I have art on Wednesdays. I love art very much.
Phong: Me too! I have art on Tuesdays. When do you have history and geography?Lisa: I have it on Wednesdays. And you? When do you have it?Phong: I have history and geography on Fridays.
Lisa: Great! Do you like music?Phong: Yes, I do. I love singing. I have music on Thursdays.
Lisa: That’s fun. I have music on Tuesdays.
Phong: OK. See you in class!Lisa: Bye, Phong!
Câu 6
A. Vietnamese, maths, art, and music
B. Vietnamese, English, music, and art
C. Vietnamese, maths, English, and science
D. Vietnamese, science, art, and history
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. On Mondays and Wednesdays
B. On Tuesdays and Thursdays
C. On Thursdays and Fridays
D. On Thursdays
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. On Fridays
B. On Mondays, Thursdays, and Fridays
C. On Tuesdays and Thursdays
D. On Mondays and Wednesdays
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. On Tuesdays
B. On Wednesdays
C. On Fridays
D. On Mondays
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Science I have on Wednesdays.
B. I have science on Wednesdays.
C. I on science have Wednesdays.
D. On Wednesdays I science have.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mike has art and music on Tuesdays.
B. Mike has music and art on Tuesday.
C. Mike have art and music on Tuesdays.
D. Mike has on Tuesdays art and music.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. You have Vietnamese on Fridays do?
B. Do Vietnamese have you on Fridays?
C. Do you have Vietnamese on Fridays?
D. Have you do Vietnamese on Fridays?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. We have maths on Mondays and Thursdays.
B. Maths we and have on Mondays Thursdays.
C. We has maths on Monday and Thursday.
D. We have on Mondays maths and Thursdays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bill and Peter have English Mondays and on.
B. Bill and Peter has English on Mondays.
C. Bill and Peter have English on Mondays.
D. Bill and Peter have on Monday English.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. I have history and geography on Wednesdays and Thursdays.
B. I history and geography have on Wednesday and Thursday.
C. I have on Wednesdays and Thursdays history and geography.
D. I has geography and history on Wednesdays and Thursdays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. You do science when have?
B. When do you have science?
C. When you have science do?
D. Do you have when science?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. What do subjects have you on Fridays?
B. What do you have subjects on Fridays?
C. What subjects do you have on Fridays?
D. What do on Fridays you have subjects?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.