20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2: Health- Vocabulary and Grammar- iLearn Smart Start có đáp án
4.6 0 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Healthy living - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Writing - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. sore throat (n): đau họng
B. headache (n): đau đầu
C. earache (n): đau tai
D. sick (adj): ốm
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Marie: “Why are you drinking warm water?”
Huy: “I have a sore throat, and I feel better when my neck’s warm.”
Dịch nghĩa:
Marie: “Tại sao cậu lại uống nước ấm?”
Huy: “Tớ bị đau họng, và tớ thấy khá hơn khi cổ được giữ ấm.”
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. weak (adj): yếu
B. strong (adj): khỏe mạnh
C. noisy (adj): ồn ào
D. excited (adj): hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Lan has a fever. She feels very weak.
Dịch nghĩa: Lan bị sốt. Cô ấy cảm thấy rất yếu.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. lives (n): mạng sống, số nhiều của “life”
B. lifestyle (n): lối sống
C. lifeline (n): dây cứu sinh/ nguồn sống
D. lively (adj): sôi nổi, sinh động
Chỗ trống đứng sau tính từ “healthy” nên cần 1 danh từ.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Dịch nghĩa: Hãy có một lối sống lành mạnh và bạn sẽ có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. good (adj): tốt
B. bad (adj): xấu, không tốt
C. tasty (adj): ngon
D. strong (adj): mạnh, khỏe
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Don’t eat too much fast food. It’s bad for your health.
Dịch nghĩa: Đừng ăn quá nhiều đồ ăn nhanh. Nó không tốt cho sức khỏe của bạn.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Cụm từ đúng: stay in shape – giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh.
Chọn đáp án D.
→ She stays in shape by exercising daily and eating well.
Dịch nghĩa: Cô ấy giữ dáng bằng cách tập thể dục hàng ngày và ăn uống điều độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.