220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 2
44 người thi tuần này 5.0 75.1 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 02 mối liên kết với 01 phần tử khác trong danh sách
B. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 01 mối liên kết với 02 phần tử khác trong danh sách
C. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 02 mối liên kết với 02 trước và sau nó trong danh sách
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Số phép gán: Gmin = 3 Số phép so sánh: Smin = 2
B. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 3
C. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 2
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. void Swap(int &X, int &Y) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
B. void Swap(float X, floatY) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
C. void Swap(int *X, int *Y) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. (2 * (4 + (5 + 3)))
B. (4 * (2+ (5 + 3)))
C. (2 * (3 + (5 +4)))
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = 2N+1
B. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = 2N+1
C. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = 2N+2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = N + 2
B. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = N + 2
C. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = N + 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”; sv2.MSSV = “Nguyen Van B”;
B. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”; sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
C. sv1->MSSV = “Nguyen Van A”; sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
B. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu không tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
C. Thủ tục tìm tuyến tính phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. B4: NewElement ->Next = SSP SSP = NewElement
B. B4: SSP = NewElement ->Next B5: SSP = NewElement
C. B4: SSP = NewElement ->Next B5: NewElement = SSP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. B4: SQList.Front->Next = NewElement B5: SQList.Front = NewElement
B. B4: SQList.Rear->Next = NewElement B5: SQList.Rear = NewElement
C. B4: NewElement = SQList.Rear->Next B5: SQList.Rear = NewElement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hàng đợi còn được gọi là danh sách FILO và cấu trúc dữ liệu này còn được gọi cấu trúc FILO (First In Last Out)
B. Hàng đợi là một danh sách mà trong đó thao tác thêm 1 phần tử vào trong danh sách được thực hiện 1 đầu này và lấy 1 phần tử trong danh sách lại thực hiện bởi đầu kia
C. Hàng đợi là một danh sách mà trong đó thao tác thêm 1 phần tử hay hủy một phần tử trong danh sách được thực hiện 1 đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chiều dài đường của cây trên là 63
B. Chiều dài đường của cây trên là 64
C. Chiều dài đường của cây trên là 65
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó
B. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó
C. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cây cân bằng tương đối là một cây nhị phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì số nút của cây con trái và số nút của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 1. Cây cân bằng tương đối còn được
gọi là cây AVL (AVL tree)
B. Cây cân bằng tương đối là một cây N phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì chiều cao của cây con trái và chiều cao của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 2. Cây cân bằng tương đối còn
được gọi là cây AVL (AVL tree)
C. Cây cân bằng tương đối là một cây nhị phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì chiều cao của cây con trái và chiều cao của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 1. Cây cân bằng tương đối còn
được gọi là cây AVL (AVL tree)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Con trỏ trỏ tới phần dữ liệu
B. Vùng liên kết quản lý địa chỉ phần tử kế tiếp
C. Con trỏ trỏ tới phần dữ liệu cuối của danh sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chuyển vai trò đứng đầu của NewNode cho SLList
B. Nối NewNode vào sau SLList
C. Chuyển vai trò đứng đầu của SLList cho NewNode
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. CurNode != NULL OR CurNode->Data = SearchData
B. CurNode = NULL OR CurNode->Data != SearchData
C. CurNode = NULL OR CurNode->Data = SearchData
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hoán vị 2 mối liên kết
B. Hoán vị 2 vùng giá trị
C. Hoán vị nút đầu và nút cuối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. DList.DLLLast ->NextNode = NewNode; NewNode ->PreNode = DList.DLLLast; NewNode = DList.DLLLast;
B. DList.DLLLast ->NextNode = NewNode; DList.DLLLast = NewNode ->PreNode; DList.DLLLast = NewNode;
C. NewNode = DList.DLLLast ->NextNode; NewNode ->PreNode = DList.DLLLast; DList.DLLLast = NewNode;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.