Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
56146 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
41324 lượt thi
Thi ngay
9059 lượt thi
8389 lượt thi
9238 lượt thi
75092 lượt thi
4908 lượt thi
25996 lượt thi
11631 lượt thi
21059 lượt thi
Câu 1:
A. Queue
B. Linked List
C. Tree
Câu 2:
A. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 02 mối liên kết với 01 phần tử khác trong danh sách
B. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 01 mối liên kết với 02 phần tử khác trong danh sách
C. Vùng liên kết của một phần tử trong danh sách liên đôi có 02 mối liên kết với 02 trước và sau nó trong danh sách
Câu 3:
A. Số phép gán: Gmin = 3 Số phép so sánh: Smin = 2
B. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 3
C. Số phép gán: Gmin = 2 Số phép so sánh: Smin = 2
Câu 4:
A. void Swap(int &X, int &Y) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
B. void Swap(float X, floatY) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
C. void Swap(int *X, int *Y) { int Temp = X; X = Y; Y = Temp; return; }
Câu 5:
A. (2 * (4 + (5 + 3)))
B. (4 * (2+ (5 + 3)))
C. (2 * (3 + (5 +4)))
Câu 6:
A. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = 2N+1
B. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = 2N+1
C. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = 2N+2
Câu 7:
A. Số phép gán: Gmax = 1 Số phép so sánh: Smax = N + 2
B. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = N + 2
C. Số phép gán: Gmax = 2 Số phép so sánh: Smax = N + 1
Câu 8:
A. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”; sv2.MSSV = “Nguyen Van B”;
B. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”; sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
C. sv1->MSSV = “Nguyen Van A”; sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
Câu 9:
A. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
B. Thủ tục tìm nhị phân phần tử được nhập từ bàn phím, nếu không tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
C. Thủ tục tìm tuyến tính phần tử được nhập từ bàn phím, nếu tìm thấy sẽ thông báo ABSENT
Câu 10:
A. B4: NewElement ->Next = SSP SSP = NewElement
B. B4: SSP = NewElement ->Next B5: SSP = NewElement
C. B4: SSP = NewElement ->Next B5: NewElement = SSP
Câu 11:
A. B4: SQList.Front->Next = NewElement B5: SQList.Front = NewElement
B. B4: SQList.Rear->Next = NewElement B5: SQList.Rear = NewElement
C. B4: NewElement = SQList.Rear->Next B5: SQList.Rear = NewElement
Câu 12:
A. Hàng đợi còn được gọi là danh sách FILO và cấu trúc dữ liệu này còn được gọi cấu trúc FILO (First In Last Out)
B. Hàng đợi là một danh sách mà trong đó thao tác thêm 1 phần tử vào trong danh sách được thực hiện 1 đầu này và lấy 1 phần tử trong danh sách lại thực hiện bởi đầu kia
C. Hàng đợi là một danh sách mà trong đó thao tác thêm 1 phần tử hay hủy một phần tử trong danh sách được thực hiện 1 đầu
Câu 13:
A. Chiều dài đường của cây trên là 63
B. Chiều dài đường của cây trên là 64
C. Chiều dài đường của cây trên là 65
Câu 14:
A. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó
B. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và nhỏ hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó
C. Cây nhị phân tìm kiếm là cây nhị phân có thành phần khóa của mọi nút lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con trái của nó và lớn hơn thành phần khóa của tất cả các nút trong cây con phải của nó.
Câu 15:
A. Cây cân bằng tương đối là một cây nhị phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì số nút của cây con trái và số nút của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 1. Cây cân bằng tương đối còn đượcgọi là cây AVL (AVL tree)
B. Cây cân bằng tương đối là một cây N phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì chiều cao của cây con trái và chiều cao của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 2. Cây cân bằng tương đối cònđược gọi là cây AVL (AVL tree)
C. Cây cân bằng tương đối là một cây nhị phân thỏa mãn điều kiện là đối với mọi nút của cây thì chiều cao của cây con trái và chiều cao của cây con phải của nút đó hơn kém nhau không quá 1. Cây cân bằng tương đối cònđược gọi là cây AVL (AVL tree)
Câu 16:
A. Con trỏ trỏ tới phần dữ liệu
B. Vùng liên kết quản lý địa chỉ phần tử kế tiếp
C. Con trỏ trỏ tới phần dữ liệu cuối của danh sách
Câu 17:
A. Chuyển vai trò đứng đầu của NewNode cho SLList
B. Nối NewNode vào sau SLList
C. Chuyển vai trò đứng đầu của SLList cho NewNode
Câu 18:
A. CurNode != NULL OR CurNode->Data = SearchData
B. CurNode = NULL OR CurNode->Data != SearchData
C. CurNode = NULL OR CurNode->Data = SearchData
Câu 19:
A. Hoán vị 2 mối liên kết
B. Hoán vị 2 vùng giá trị
C. Hoán vị nút đầu và nút cuối
Câu 20:
A. DList.DLLLast ->NextNode = NewNode; NewNode ->PreNode = DList.DLLLast; NewNode = DList.DLLLast;
B. DList.DLLLast ->NextNode = NewNode; DList.DLLLast = NewNode ->PreNode; DList.DLLLast = NewNode;
C. NewNode = DList.DLLLast ->NextNode; NewNode ->PreNode = DList.DLLLast; DList.DLLLast = NewNode;
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com