Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
56144 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
41324 lượt thi
Thi ngay
9059 lượt thi
8389 lượt thi
9238 lượt thi
75092 lượt thi
4908 lượt thi
25996 lượt thi
11631 lượt thi
21059 lượt thi
Câu 1:
A. [36 97]
B. [36 11]
C. [36 97 11]
Câu 2:
A. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều nhỏ hơn khóa ứng với nút đó
B. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa ứng với nút đó
C. Mọi khóa thuộc cây con trái nút đó đều lớn hơn khóa cây con phải nút đó
Câu 3:
A. Tên kiểu dữ liệu
B. Tập các toán tử tác động lên kiểu dữ liệu
C. Kích thước lưu trữ
Câu 4:
A. -32767 .. 32768
B. 0..32768
C. -32768 .. 32767
Câu 5:
A. +, -, , /, %, các phép so sánh, div ,mod
B. +, -, , /, %, các phép so sánh
Câu 6:
A. Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
B. Thuật toán là nòng cốt của chương trình
C. Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính xác các phép toán hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra
Câu 7:
A. Tính xác định
B. Tính khả thi
Câu 8:
A. Thuật toán sử dụng tiếp kiện nhất nguồn tài nguyên của máy tính, và đặc biệt, chạy nhanh nhất có thể được
B. Thuật toán đơn giản, dễ hiểu, dễ cài đặt (dễ viết chương trình)
Câu 9:
Câu 10:
A. Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dungcủa phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp
B. Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next làmột con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp
C. Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trongdanh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Câu 11:
A. Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến
B. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
C. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap
Câu 12:
B. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
C. Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
Câu 13:
C. Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
Câu 14:
A. Cho biết địa chỉ segment của biến x
B. Cho biết địa chỉ seg: Ofs
C. Cho biết địa chỉ Offset của biến x
Câu 15:
B. Cho biết địa chỉ Offset của biến x
C. Cho biết địa chỉ seg: Ofs
Câu 16:
A. Cho biết địa chỉ seg: Ofs
B. Cho biết địa chỉ segment của biến x
C. Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x
Câu 17:
A. Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính, mà chỉ cần các đối tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài
B. Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin
C. Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính
Câu 18:
A. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin
B. Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính
C. Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ
Câu 19:
A. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
B. Phương pháp sắp xếp chèn (selection sort)
C. Phương pháp sắp xếp chọn (insertion sort)
Câu 20:
A. Phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)
B. Phương pháp sắp xếp chọn (selection sort)
C. Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com