220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 1
270 người thi tuần này 5.0 75 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hàm tính tổng N số nguyên đầu tiên
B. Hàm tính tổng N số nguyên tố nhỏ hơn N
C. Cả a, b đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
tử trồi lên đúng chỗ. Sau N–1 lần đi thì tất cả các phần tử trong mảng M sẽ có thứ tự tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Danh sách là tập hợp các phần tử có kiểu dữ liệu xác định và giữa
chúng có một mối liên hệ nào đó
B. Số phần tử của danh sách gọi là chiều dài của danh sách
C. Một danh sách có chiều dài bằng 0 là một danh sách rỗng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hàm thực hiện việc sao chép nội dung mảng CM có chiều dài Len về
mảng M có cùng chiều dài. Hàm trả về chiều dài của mảng M sau khi sao
chép
B. Hàm thực hiện việc sao chép nội dung mảng M có chiều dài Len -1 về
mảng CM có cùng chiều dài. Hàm trả về chiều dài của mảng CM sau khi
sao chép
C. Hàm thực hiện việc sao chép nội dung mảng CM có chiều dài Len -1 về
mảng M có cùng chiều dài. Hàm trả về chiều dài của mảng M sau khi sao
chép
mảng CM có cùng chiều dài. Hàm trả về chiều dài của mảng CM sau khi
sao chép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Việc thêm, bớt các phần tử trong danh sách đặc có nhiều khó khăn do
phải di dời các phần tử khác đi qua chỗ khác
B. Việc truy xuất và tìm kiếm các phần tử của mảng là dễ dàng vì các phần
tử đứng liền nhau nên chúng ta chỉ cần sử dụng chỉ số để định vị vị trí các
phần tử trong danh sách (định vị địa chỉ các phần tử)
C. Mật độ sử dụng bộ nhớ của mảng là tối ưu tuyệt đối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Danh sách liên kết là cấu trúc dữ liệu dạng cây
B. Danh sách liên kết là cấu trúc dữ liệu tự định nghĩa
C. Danh sách liên kết là tập hợp các phần tử mà giữa chúng có một sự nối
kết với nhau thông qua vùng liên kết của chúng
vùng nhớ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Con trỏ trỏ tới phần dữ liệu
B. Vùng liên kết quản lý địa chỉ phần tử kế tiếp
C. Con trỏ trỏ tới địa chỉ vùng nhớ của phần tử trước đó trong danh sách
liên kết đơn
liên kết đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. SLLPointer DanhSach;
B. typedef struct SSLLIST { SLLPointer First; SLLPointer Last; } LIST; LIST DanhSach;
C. typedef struct SSLLIST { SLLPointer First; SLLPointer Last; int total; }LIST; LIST DanhSach;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. B6: InsNode-> Link = NewNode-> Link B7: NewNode = InsNode-> Link
B. B6: InsNode-> Link = NewNode-> Link B7: InsNode-> Link = NewNode
C. B6: NewNode-> Link = InsNode-> Link B7: NewNode = InsNode-> Link
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. InsNode -> Link = NewNode -> Link; InsNode-> Link = NewNode;
B. NewNode-> Link = InsNode-> Link; InsNode-> Link = NewNode;
C. InsNode -> Link = NewNode -> Link; NewNode = InsNode-> Link;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.