220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án - Phần 8
24 người thi tuần này 5.0 75 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)
2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án Phần 12
500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1
1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 1
320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó
B. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn
C. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
B. Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
C. Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng
B. Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng
C. Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng
B. Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng
C. Việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được (chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được
B. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia
C. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được
B. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách
C. Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
B. {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}
C. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
B. {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
C. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
B. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
C. {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
B. {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
C. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
B. {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
C. {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. {(0) 1 (2 3) 4 (5 6) 7 (8 9)}
B. {0 1 2 3 (5 4 8 6 9 7)}
C. {(3) 1 (6 0) 5 (4 8) 2 (9 7)}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 15 25 40 75 30 55 65 90 85 95
B. 40 25 75 15 30 65 55 90 85 95
C. 15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 15 25 75 30 40 65 55 90 85 95
B. 15 40 25 75 30 55 65 90 85 95
C. 15 25 75 40 65 55 90 30 95 85
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. [15 40] [30 25] [55 65] [75 85] [90 95]
B. [40 25] [55 15] [30 65] [75 90] [85 95]
C. [15 25] [40 75] [30 55] [65 90] [85 95]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. [14 32 10 43 57]
B. [10 11 14 32 36]
C. [87 55 36 97 11]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.