Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
56147 lượt thi 19 câu hỏi 20 phút
41324 lượt thi
Thi ngay
9059 lượt thi
8389 lượt thi
9238 lượt thi
75092 lượt thi
4908 lượt thi
25996 lượt thi
11631 lượt thi
21059 lượt thi
Câu 1:
A. 148
B. 152
C. 162
Câu 2:
A. 378
B. 382
C. 380
Câu 3:
A. Cần một lượng ô nhớ lớn
B. Lãng phí ô nhớ khi ma trận thưa
Câu 4:
A. 11001110
B. 11101011
C. 10111101
Câu 5:
A. ADBCEFG
B. AEBDCGF
C. AEDBCFG
Câu 6:
A. Cấp lớn nhất của nút
B. Số cây con của cây
C. Số lượng nút của cây
Câu 7:
A. 8 và 9
B. 13 và 14
C. 14 và 15
Câu 8:
A. Mức có nhiều nút nhất là 5
B. Cây có chiều cao là 5
C. Nút có cấp lớn nhất là 5
Câu 9:
A. V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)
B. V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)
C. V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)
Câu 10:
A. 11,23,74,58,65,42
B. 42,11,74,23,58,65
C. 11,23,42,74,58,65
Câu 11:
A. Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp
B. Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
C. Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên
Câu 12:
A. Trộn
B. Phân đoạn
C. Vun đống
Câu 13:
A. Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con
B. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải
C. Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con
Câu 14:
A. Remove – Downheap – Insert – Upheap
B. Insert – Upheap – Downheap – Remove
C. Upheap – Downheap – Remove – Insert
Câu 15:
A. Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm
B. Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia
C. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
Câu 16:
A. So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm
Câu 17:
A. kq==fibo(n);
B. kq!=fibo(n);
C. kq=fibo(n)
Câu 18:
A. n > 0
B. n > 1
C. n > 2
Câu 19:
A. dichuyen(n,"A","C","B");
B. dichuyen(n,"A","B","C");
C. dichuyen(n,"A","B","C")
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com