26 bài tập Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt (có lời giải)
28 người thi tuần này 4.6 339 lượt thi 26 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Bài tập Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử trong đề thi Đại học
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
Câu 2
A. \({2.10^{ - 7}}.\frac{{NI}}{r}\).
B. \({2.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}\).
C. \(2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{NI}}{r}\).
D. \(2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}\).
Lời giải
Đáp án đúng là B
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài cường độ I gây ra tại điểm cách dây dẫn khoảng r là: \(B = {2.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}\)
Câu 3
A. \({2.10^{ - 7}}.\frac{{NI}}{r}\)
B. \({2.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}\)
C. \(2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{NI}}{r}\)
D. \(2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{r}\)
Lời giải
Đáp án đúng là C
Cảm ứng từ gây ra tại tâm O của dòng điện tròn mà khung dây gồm N vòng đặt trong không khí là: \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{NI}}{r}\)
Câu 4
A. bán kính tiết diện vòng dây.
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn: \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\), R là bán kính vòng dây.
⇒ B không phụ thuộc vào bán kính tiết diện dây dẫn.
Câu 5
A. hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
C. đường thẳng song song với dây.
D. chiều của đường sức từ.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm: \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
⇒ B tăng khi r giảm, tức M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
Câu 6
A. BM = 2BN.
B. BM = 4BN.
C. \({B_M} = \frac{1}{2}{B_N}\).
D. \({B_M} = \frac{1}{4}{B_N}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}nI\).
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}nI\).
C. \(B = {4.10^{ - 7}}nI\).
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 6}}nI\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. rM = 4rN.
B. \({r_M} = \frac{1}{4}{r_N}\).
C. rM = 2rN.
D. \({r_M} = \frac{1}{2}{r_N}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vùng 1 và 2.
B. Vùng 1 và 3.
C. Vùng 3 và 4.
D. Vùng 2 và 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.
D. bằng 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2.10-8 (T).
B. 4.10-6 (T).
C. 2.10-6 (T).
D. 4.10-7 (T).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 10 (cm).
B. 20 (cm).
C. 22 (cm).
D. 26 (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 25 (cm).
B. 10 (cm).
C. 5 (cm).
D. 2,5 (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 10 (A).
B. 20 (A).
C. 30 (A).
D. 50 (A).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1.
B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1.
C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1.
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 5,0.10-6 (T).
B. 7,5.10-6 (T).
C. 5,0.10-7 (T).
D. 7,5.10-7 (T).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 1,0.10-5 (T).
B. 1,1.10-5 (T).
C. 1,2.10-5 (T).
D. 1,3.10-5 (T).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 0 (T).
B. 2.10-4 (T).
C. 24.10-5 (T).
D. 13,3.10-5 (T).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. cường độ I2 = 0,5 A và ngược chiều với I1.
B. cường độ I2 = 0,8 A và cùng chiều với I1.
C. cường độ I2 = 0,5 A và cùng chiều với I1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.