12 Bài tập Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng (có lời giải)
62 người thi tuần này 4.6 807 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
Bài tập ôn tập Vật Lí 12 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
8 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Thông hiểu )
18 câu trắc nghiệm Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến cực hay, có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 3: Thang nhiệt độ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là C
• Trạng thái đầu: \({{\rm{p}}_1} = 1\,{\rm{atm}};{{\rm{V}}_1} = 40\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{{\rm{T}}_1} = 47 + 273 = 320\;{\rm{K}}\)
• Trạng thái cuối: \({{\rm{p}}_2} = 15\,{\rm{atm}};{{\rm{V}}_2} = 5\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{{\rm{T}}_2} = \) ?
Ta có: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {T_2} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}{V_1}}}{T_1} = \frac{{15.5}}{{1.40}} \cdot 320 = 600\;{\rm{K}}\) hay
Câu 2
A. 373oC.
B. 646oC.
C. 323 K.
D. 373 K.
Lời giải
Đáp án đúng là A
• Trạng thái đầu: \({{\rm{p}}_1} = 0,8\) atm; \({{\rm{V}}_1};{{\rm{T}}_1} = 50 + 273 = 323\;{\rm{K}}\)
• Trạng thái cuối: \({{\rm{p}}_2} = 8\) atm; \({{\rm{V}}_2} = \frac{{{V_1}}}{5};{{\rm{T}}_2} = \) ?
Ta có: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {T_2} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{p_1}{V_1}}}{T_1} = \frac{8}{{0,8}} \cdot \frac{1}{5} \cdot 323 = 646\;{\rm{K}}\) hay
Lời giải
Đáp án đúng là D
Áp dụng công thức \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}.\)
Thay số: \({p_1} = 80{\rm{kPa}};{p_2} = 160{\rm{kPa}};{V_1} = 21{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{V_2} = 14{\rm{d}}{{\rm{m}}^3};{T_2} = 300\;{\rm{K}}\), ta được \({T_1} = 225\;{\rm{K}}.\)
Câu 4
A. Áp suất, thể tích và nhiệt độ của khí.
B. Khối lượng, thể tích và nhiệt độ của khí.
C. Áp suất, nhiệt độ và số mol của khí.
D. Khối lượng, áp suất và số mol của khí.
Lời giải
Đáp án đúng là A.
Câu 5
A. 2,47 kg/dm3.
B. 2,47 kg/m3.
C. 24,7 kg/m3.
D. 2,47 g/m3.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Áp dụng công thức: \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow {V_2} = \frac{{{T_2}{p_1}{V_1}}}{{{T_1}{p_2}}}\) mà \(V = \frac{m}{\rho }\)
\( \Rightarrow \frac{m}{{{\rho _2}}} = \frac{{{T_2}.{p_1}m}}{{{\rho _1}{T_1}.{p_2}}} \Rightarrow {\rho _2} = \frac{{{\rho _1}{T_1}{p_2}}}{{{T_2}{p_1}}}\) \( \Rightarrow \rho = \frac{{1,29.273.2,{{5.10}^5}}}{{353.1,{{01.10}^5}}} = 2,47kg\)/m3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{{{\rm{pV}}}}{{\rm{T}}} = \) hằng số.
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}.\)
C. \({\rm{pV}}\~{\rm{T}}.\)
D. \(\frac{{{\rm{pT}}}}{{\rm{V}}} = \) hằng số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 2,775.
B. 2,75.
C. 1,75.
D. 3,25.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 327,6 K.
B. 327,6oC.
C. 273,6 K.
D. 273,6oC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 241,67 m3.
B. 241,67 cm3.
C. 241,67 dm3.
D. 241,67 cm3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.