7 Bài tập Bài toán đồ thị (có lời giải)

38 người thi tuần này 4.6 221 lượt thi 7 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1077 người thi tuần này

83 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 4: Vật lý hạt nhân

4.7 K lượt thi 83 câu hỏi
365 người thi tuần này

56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng

6 K lượt thi 56 câu hỏi
356 người thi tuần này

91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt

6.7 K lượt thi 91 câu hỏi
350 người thi tuần này

1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án

2.9 K lượt thi 544 câu hỏi
274 người thi tuần này

2 câu Trắc nghiệm Dao động cơ học cơ bản

14.4 K lượt thi 2 câu hỏi
229 người thi tuần này

2020 câu Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 2)

13.7 K lượt thi 69 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Hướng dẫn giải:

- Quá trình (1)-(2): \({{\rm{V}}_2} = {{\rm{V}}_1}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_2} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_1}\)

- Quá trình (2)-(3): \({{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_3} > {{\rm{T}}_2} \Rightarrow {{\rm{V}}_3} > {V_2} = {V_1}\).

- Quá trình (3)-(4): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_4} < {{\rm{T}}_3} \Rightarrow {{\rm{p}}_4} > {{\rm{p}}_3}\)

- Quá trình (4)-(1): \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_4} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{V}}_4} > {{\rm{V}}_1} = {V_2}\)

* Đồ thị trong các hệ tọa độ còn lại là:

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) Đồ thị như hình vẽ.

Một lượng khí helium ( = 4) có khối lượng m = 1,0 g, nhiệt độ t1 = 127°C và thể tích V1 = 4,0 lít biến đổi qua hai giai đoạn- Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp hai lần.- Đẳng áp, thể tích trở về  (ảnh 1)

- Trạng thái (1): \(\left( {{{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)

- Trạng thái (2): \(\left( {{{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_2} = 2\;{{\rm{V}}_1} = 8\ell ,\;{{\rm{T}}_2} = {{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)

- Trạng thái (3): \(\left( {{{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_3}} \right).\)

b) Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi

Xét quá trình đẳng nhiệt \((1) - (2)\), ta có: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{V_2}}}\)

Với \({{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu } \cdot \frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 400}}{4} = 2,1({\rm{atm}}) \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{2,1 \cdot 4}}{8} = 10,5\) atm = pmin.

Xét quá trình đẳng áp (2) - (3), ta có:

V3 V2=T3 T2T3=V3 V2T2=48400=200 K hay t3=73°C= tmin.

Vậy: Nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi là 1,05 atm và 73°C.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Các trạng thái khí:

- Trạng thái 1: \({{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4,2\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 27 + 273 = 300\;{\rm{K}} \Rightarrow {{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu }\frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 300}}{{4,2}} = 1,5\) atm

- Trạng thái 2: \({{\rm{p}}_2} = {{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_2} = 6,3\;\ell ,\;{{\rm{T}}_2}\).

- Trạng thái 3: \({{\rm{p}}_3},\;{{\rm{V}}_3},\;{{\rm{T}}_3} = {{\rm{T}}_2}\).

- Trạng thái 4: \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1};{{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1};{{\rm{T}}_4} = {{\rm{T}}_1}\).

Quá trình (1)-(2): (Đẳng áp): \[{{\rm{T}}_2} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} \cdot {{\rm{T}}_1} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 300 = 450\;{\rm{K}}\]

Quá trình (2)-(3): (Đẳng nhiệt): \({{\rm{p}}_3} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_3}}} \cdot {{\rm{p}}_2} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 1,5 = 2,25\) atm.

Quá trình (3)-(4): (Đẳng tích): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4,2\;{\rm{L}}((4) \equiv (1))\)

Câu 4

Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình ?

Lời giải

Đáp án đúng là D

A – đẳng tích

B – đẳng áp

C – đẳng nhiệt

Câu 5

Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?

Lời giải

Đáp án đúng là D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

44 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%