7 Bài tập Bài toán đồ thị (có lời giải)
30 người thi tuần này 4.6 303 lượt thi 7 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
62 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 3: Thang nhiệt độ
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Chân trời sáng tạo Bài 1: Sự chuyển thể có đáp án
56 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 2: Khí lý tưởng
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
54 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 2: Nội năng. Định luật 1 của nhiệt động lực học
57 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Bài 1: Sử chuyển thể của các chất có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
- Quá trình (1)-(2): \({{\rm{V}}_2} = {{\rm{V}}_1}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_2} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_1}\)
- Quá trình (2)-(3): \({{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_3} > {{\rm{T}}_2} \Rightarrow {{\rm{V}}_3} > {V_2} = {V_1}\).
- Quá trình (3)-(4): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_4} < {{\rm{T}}_3} \Rightarrow {{\rm{p}}_4} > {{\rm{p}}_3}\)>
- Quá trình (4)-(1): \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_4} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{V}}_4} > {{\rm{V}}_1} = {V_2}\)
* Đồ thị trong các hệ tọa độ còn lại là:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Đồ thị như hình vẽ.
- Trạng thái (1): \(\left( {{{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)
- Trạng thái (2): \(\left( {{{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_2} = 2\;{{\rm{V}}_1} = 8\ell ,\;{{\rm{T}}_2} = {{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)
- Trạng thái (3): \(\left( {{{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_3}} \right).\)
b) Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi
Xét quá trình đẳng nhiệt \((1) - (2)\), ta có: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{V_2}}}\)
Với \({{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu } \cdot \frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 400}}{4} = 2,1({\rm{atm}}) \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{2,1 \cdot 4}}{8} = 10,5\) atm = pmin.
Xét quá trình đẳng áp (2) - (3), ta có:
= tmin.
Vậy: Nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi là 1,05 atm và
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Các trạng thái khí:
- Trạng thái 1: \({{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4,2\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 27 + 273 = 300\;{\rm{K}} \Rightarrow {{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu }\frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 300}}{{4,2}} = 1,5\) atm
- Trạng thái 2: \({{\rm{p}}_2} = {{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_2} = 6,3\;\ell ,\;{{\rm{T}}_2}\).
- Trạng thái 3: \({{\rm{p}}_3},\;{{\rm{V}}_3},\;{{\rm{T}}_3} = {{\rm{T}}_2}\).
- Trạng thái 4: \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1};{{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1};{{\rm{T}}_4} = {{\rm{T}}_1}\).
Quá trình (1)-(2): (Đẳng áp): \[{{\rm{T}}_2} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} \cdot {{\rm{T}}_1} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 300 = 450\;{\rm{K}}\]
Quá trình (2)-(3): (Đẳng nhiệt): \({{\rm{p}}_3} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_3}}} \cdot {{\rm{p}}_2} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 1,5 = 2,25\) atm.
Quá trình (3)-(4): (Đẳng tích): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4,2\;{\rm{L}}((4) \equiv (1))\)
Lời giải
Đáp án đúng là D
A – đẳng tích
B – đẳng áp
C – đẳng nhiệt
Lời giải
Đáp án đúng là D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.