13 Bài tập tính từ thông (có lời giải)
47 người thi tuần này 4.6 447 lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Giao thoa sóng có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu Trắc nghiệm Vật Lí 12 dao động tắt dần có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Vận dụng cao)
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Nhận biết)
2020 câu Trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2023 có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 0^\circ = {6.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
b) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 30^\circ = 5,{2.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
c) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 0^\circ = {6.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Diện tích khung dây: \({\rm{S}} = 25 \cdot {10^{ - 4}}\;{{\rm{m}}^2}.\)
Áp dụng công thức tính từ thông:
\(\Phi = {\rm{BS}}\cos \alpha \Rightarrow {10^{ - 6}} = {8.10^{ - 4}}{.25.10^{ - 4}}.\cos \alpha \Rightarrow \cos \alpha = \frac{1}{2} \Rightarrow \alpha = \pm \frac{\pi }{3}.\)
Trong đó \(\alpha \) là góc tạo bởi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng hình vuông và vectơ cảm ứng từ, nên góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng hình vuông là: \(\beta = \frac{\pi }{2} - \alpha = \frac{\pi }{6}\) hoặc \(\frac{{5\pi }}{6}.\)
Do góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông là góc nhọn, nên chọn \(\beta = \frac{\pi }{6}.\)
Câu 3
A. \(0,048\,Wb.\)
B. \(24\,Wb.\)
C. \(480\,Wb.\)
Lời giải
Đáp án đúng là A
Câu 4
A. \(3\sqrt 3 {.10^{ - 4}}{\rm{W}}b.\)
B. \({3.10^{ - 4}}{\rm{W}}b.\)
C. \(3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
Lời giải
Đáp án đúng là D
Từ thông qua diện tích S bằng
\(\Phi = NBS\cos \alpha = {1.5.10^{ - 2}}{.12.10^{ - 4}}.cos{60^0} = {3.10^{ - 5}}\,({\rm{W}}b)\)
Câu 5
A. \(1,5\sqrt 3 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
B. \(1,{5.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
C. \({3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là C
\[\Phi = BScos\alpha = {5.10^{ - 4}}{.12.10^{ - 4}}.cos{60^0} = {3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\]
Câu 6
A. \({\rm{54 Wb}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{5,4 Wb}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{0,54 Wb}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{540 Wb}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{\rm{0,18 T}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{0,72 T}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{0,36 T}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
B. \[4,{8.10^{ - 3}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
C. \[2,{4.10^{ - 3}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\alpha = 0^\circ \].
B. \[\alpha = 30^\circ \].
C. \[\alpha = 60^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(5\sqrt 2 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
B. \({3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
C. \(5\sqrt 3 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(\sqrt 3 {.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
B. \({10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(60\,mWb.\)
B. \(120\,mWb.\)
C. \(15\,mWb.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.